I. THÔNG TIN CHUNG
1 | Tên chức danh | Tổ trưởng đơn hàng |
2 | Mã chức danh | PKH-03 |
3 | Đơn vị công tác | Phòng kế hoạch |
4 | Cấp trên trực tiếp | TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH |
5 | Địa chỉ nơi làm việc | TP. HCM |
II. Tóm tắt công việc
– Lập tiến độ sx đơn hàng cho XN.
– Báo cáo tổng hợp quyết toán sản xuất và kinh doanh để xác dịnh quỹ lương cho XN
III. Nhiệm vụ
Nhiệm vụ | Tiêu thức đánh giá | Định mức thời gian |
Xây dựng và soát xét các quy định, quy trình, qui chế, định mức,… để làm cơ sở giám sát và kiểm tra các đơn vị liên quan. | Số quy định được duyệt/tháng | 15% |
Tham mưu và đề xuất giảm hao phí, giảm HSTMKH thông qua báo cáo đánh giá quyết toán đơn hàng trong tháng. | Số lượng đề xuất/tháng | 10% |
Lập/điều chỉnh kế hoạch sản xuất, giao hàng cho các ĐVKD. | Số đơn hàng được duyệt/tháng | 30% |
Tổng hợp báo cáo quyết toán sản xuất để đề xuất xác định quy lương cho XN khi kết thúc sản xuất. | Số đề xuất được duyệt/tháng | 10% |
Tổng hợp báo cáo quyết toán kinh doanh để đề xuất quy luong cho XN khi kết thúc giao hàng. | Số đề xuất được duyệt/tháng | 10% |
Giám sát và kiểm tra các đơn vị liên quan căn cứ vào các quy định, quy chế, định mức,.. hiện hành | Số biên bản kiểm tra/tháng | 5% |
Báo cáo đột xuất theo chỉ đạo của Truởng Phòng KH theo yêu cầu của CQ.TGĐ | Số báo cáo/tháng | 20% |
IV. Các mối quan hệ công tác
Phạm vi | Đơn vị liên quan | Chức danh người liên hệ | Mục đích | |
Nội bộ | Bên ngoài | |||
X | XN | PGĐ. SX | Tiến độ, định mức tiêu hao, công tác giám sát kiểm tra. | |
X | Phòng XK | TP, nhân viên phụ trách đơn hàng | Trao đổi thông tin về yêu cầu của khách hàng: số lượng, tiến độ, giá,… | |
X | Phòng KD | TP và các nhân viên phụ trách theo dõi đơn hàng | Trao đổi thông tin về yêu cầu của khách hàng: số lượng, tiến độ, giá,… | |
X | Phòng Kỹ Thuật | Trưởng phòng và các nhân viên phụ trách | Trao đổi thông tin về: tiêu chuẩn kỹ thuật, định mức hao phí,… |
V. Quyền hạn
– Về giám sát CBNV:
Chức danh CBCNV thuộc quyền |
Số lượng nhân sự tương ứng |
Mức độ giám sát |
Nhân viên quyết toán đơn hàng | 02 | Phân công công việc, giám sát và đánh giá hiệu quả |
– Về quản lý tài chính:
Lĩnh vực | Giá trị tối đa | Mức độ quyền hạn |
– Các quyền hạn khác
V. Tiêu chuẩn của người đảm nhận công việc
Tiêu chuẩn của người đảm nhận công việc | |
-Trình độ văn hóa | Đại Học |
-Trình độ chuyên môn | Cử nhân Ngành Quản Lý Công Nghiệp |
– Kiến thức : |
|
– Kỹ năng thể chất và kỹ năng làm việc: ( lãnh đạo, tổ chức, quản lý, giám sát, kiểm tra, hướng dẫn, hoạch định, phán đoán, tham mưu ….) | Quản lý và tham mưu về công tác kế hoạch sx |
VI. Yêu cầu kinh nghiệm
Yêu cầu kinh nghiệm (lĩnh vực, thời gian tối thiểu)
– Có kinh nghiệm tối thiểu 01 năm trong lĩnh vực kế hoạch SX công nghệ.
– Am hiểu vi tính (word, excel, foxpro,…)
– Có khả năng thống kê, phân tích và đề xuất.
Các kỹ năng đặc biệt: | Chưa được phát hiện. | |||||||||||||||||||
Điều kiện làm việc (bình thường). | Tính chất | Mức độ | Thường xuyên | |||||||||||||||||
Nóng, độc hại | ||||||||||||||||||||
Lưu động | ||||||||||||||||||||
Nguy hiểm |