BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Tên chức danh | Phó Phòng NCPT | Mã chức danh | |||||||
Đơn vị | Phòng NCPT | Nơi làm việc | TP.HCM | ||||||
Cấp trên trực tiếp | PTGD/SX kiêm Trưởng Phòng NCPT | ||||||||
Tóm tắt công việc | – Tìm kiếm , khai thác NL, công nghệ mới và đề xuất thực hiện QTCN trên các mặt hàng.
– Quản lý theo dõi triển khai trực tiếp các quy trinh công nghệ mới trên nguyên liệu mới -cải tiến QTCN hiện có trên NL thông thường -Tập trung nghiên cứu công nghệ và các qui trình ,dây chuyền hiện đại trên sản phẩm – Thực hiện b áo cáo theo yêu cầu của PTGD , TP.NCPT . |
||||||||
Nhiệm vụ
|
Tiêu thức đánh giá
|
Định mức thời gian
|
|||||||
Báo cáo các vấn đề liên quan đến công tác công nghệ + NL (định kỳ + đột xuất ) | Số báo cáo được duyệt. | 5% | |||||||
Phân tích nguyên liệu và trả lời kết quả khả năng sản xuất , từ nguyên liệu mới, công nghệ mới, kiểm tra đề xuất điều chỉnh các thông số kỹ thuật trên công đoạn, tổng hợp báo cáo đánh giá kết quả thou nghiệm trình TP.NCPT duyệt -> làm cơ sở nhận ĐHSX.
|
Số lựơng + chất lượng và tiến độ
|
10% |
|||||||
Trực tiếp giải quyết các vấn đề khi triển khai QTCN thou nghiệm tại XN | Tỷ lệ mẫu đạt thử nghiệm |
20% |
|||||||
Tổ chức triển khai theo dõi đánh giá đề xuất việc triển khai TN công nghệ mới , phát triển mặt hàng mới. | SL báo cáo NL |
5% |
Các mối quan hệ công tác
|
||||
Phạm vi quan hệ |
Đơn vị liên quan |
Chức danh người liên hệ |
Mục đích |
|
Nội bộ |
Bên ngoài |
|||
X |
|
XN A |
Giám Đốc XN, P.GĐ XN
|
Trao đổi thông tin về tiến độ + vấn đề liên quan dến QTCN SX đơn hàng TN
Cung cấp giá thành sản phẩm – phục vụ công tác tính giá thành SP TN
|
X |
|
XN B |
BGD cac XN |
Trao đổi thông tin về giải quyết CL + tiến độ hàng TN
Trao đổi thông tin liên quan về đặc tính kỹ thuật + các cải tiến QTCN đối với các MH sử dụng NL mới.
|
X |
|
XN C |
Giám Đốc XN PGĐ. XN Bộ phận SX + TKẾ |
Nhu cầu nguyên liệu sử dụng cho hàng TN
Trao đổi thông tin về giải quyết chất lượng hàng TN Trao đổi thông tin về tiến độ hàng TN
|
X |
|
Phòng XK |
T Phòng / NVGD |
Trao đổi thông tin về nhu cầu TN các mặt hàng mới |
X |
|
Phòng KD |
Trưởng Phòng |
Trao đổi thông tin về nhu cầu TN cải tiến mẫu mới, chào các sản phẩm thử nghiệm mới cho kinh doanh.
Giải quyết nguyên liệu tồn của đơn hàng TN. |
X |
|
P. Nhập khẩu |
Truởng Phòng NV giao dịch |
Trao đổi thông tin về tình hình cung ứng và tiến độ nguyên liệu ,may moc ,thiet bi ,cong nghe… về phục vụ công tác thử nghiệm.
|
Quyền hạn:
– Về giám sát CBNV:
|
||||||||||||
Chức danh CBNV thuộc quyền |
Số lượng nhân sự tương ứng |
Mức độ giám sát |
||||||||||
NV thiết kế sản phẩm
NV phân tích mẫu |
03
02 |
Phân công công việc , giám sát và đánh giá hiệu quả | ||||||||||
|
||||||||||||
Lĩnh vực |
Giá trị tối đa |
Mức độ quyền hạn |
||||||||||
– Các quyền hạn khác : 0 | ||||||||||||
Tiêu chuẩn của người đảm nhận công việc: | ||||||||||||
-Trình độ văn hóa | Đại Học | |||||||||||
-Trình độ chuyên môn: | Kỹ sư công nghệ | |||||||||||
-Kiến thức : Am hiểu quá trình CN SX
|
||||||||||||
– Kỹ năng thể chất và kỹ năng làm việc:
( lãnh đạo, tổ chức, quản lý, giám sát, kiểm tra, hướng dẫn, hoạch định, phán đoán, tham mưu ….) |
||||||||||||
Quản lý và tham mưu trong công tác quy trình công nghệ, nguyên liệu mới |
||||||||||||
Yêu cầu kinh nghiệm ( lĩnh vực, thời gian tối thiểu ) | Có kinh nghiệm tối thiểu 05 năm trong lĩnh vực công nghệ, am hiểu về vật liệu, công nghệ và 03 năm ở vị trí Phó GDXN | |||||||||||
Các kỹ năng đặc biệt: | ||||||||||||
Điều kiện làm việc
Bình thuờng |
Tính chất | Mức độ | Thường xuyên | |||||||||
Nóng, độc hại | ||||||||||||
Lưu động | ||||||||||||
Nguy hiểm |