I. THÔNG TIN CHUNG
| 1 | Tên chức danh | NHAN VIÊN TIEP THI -MARKETING |
| 2 | Mã chức danh | |
| 3 | Đơn vị công tác | Phòng Nghiên Cứu Phát Triển – Công Ty |
| 4 | Cấp trên trực tiếp | Trưởng , pho Phòng NCPT |
| 5 | Địa chỉ nơi làm việc | TP.HCM |
II. Tóm tắt công việc
Xây dựng các kế hoạch – chương trình quảng bá thương hiệu sản phẩm
III. Nhiệm vụ
|
Nhiệm vụ |
Tiêu thức đánh giá |
Định mức thời gian |
||||||||||||||
| Thường xuyên truy cập, cập nhật thông tin (thông qua internet, sách báo, tạp chí, tìm hiểu thị trường , chợ…) nhằm thu thập kịp thời những ý kiến liên quan đến kinh doanh, tiếp thị. | Phổ biến và báo cáo các thông tin thu thập được. |
10% |
||||||||||||||
| Xây dựng các kế hoạch nghiên cứu thị trường về sản phẩm và mức độ nhận biết thương hiệu của người tiêu dùng. | Kế hoạch nghiên cứu thị trường |
15% |
||||||||||||||
| Xây dựng các kế họach quảng bá, truyền thông, tham gia các hội chợ, triển lãm, nhằm nâng cao giá trị thương hiệu. | Kế hoạch quảng bá thương hiệu |
40% |
||||||||||||||
| Xây dựng các hoạt động chiêu thị cho sản phẩm đặc biệt đối với người tiêu dùng và khách hàng, đối tác, nhằm kích thích tiêu thụ. | Chương trình và kế hoạch chiêu thị phát triển tiêu dùng |
20% |
||||||||||||||
| Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ cho công tác nghiên cứu và chiến lược marketing | Quy trình truyền dẫn và cung cấp thông tin. |
5% |
||||||||||||||
| Phối hợp các XN, các DVKD trong xay dung ke hoach công tác thuong mai hoa sản phẩm – lien ket kinh doanh – nhằm đạt mục tiêu đặt ra. | Phối hợp hoạt động tốt. |
10% |
||||||||||||||
IV. Các mối quan hệ công tác
|
Phạm vi quan hệ |
Đơn vị liên quan |
Chức vụ người liên hệ |
Mục đích |
|||||||||||||
|
Nội bộ |
Bên ngoài |
|||||||||||||||
|
X |
Các đơn vị trực thuộc công ty | Các Trưởng đơn vị và cá nhân có liên quan. | – Cung cấp / thu thập thông tin.
– Phối hợp hoạt động |
|||||||||||||
|
|
X |
Các đơn vị đối tác bên ngoài | Các cá nhân có liên quan | Để thuê thực hiện các chương trình, kế hoạch marketing | ||||||||||||
|
|
X |
Các cơ quan chức năng | Các cá nhân có liên quan | Để tìm hiểu và thực hiện các hoạt động đúng pháp luật | ||||||||||||
|
|
X |
Các đơn vị KD | Các cá nhân có liên quan | Để nghiên cứu tình hình kinh doanh sản phẩm. | ||||||||||||
V. Quyền hạn
– Về giám sát CBNV:
| Chức danh CBNV thuộc quyền | Số lượng nhân sự tương ứng | Mức độ giám sát | ||||||||||||||||||
– Về quản lý tài chính
| Lĩnh vực | Giá trị tối đa | Mức độ quyền hạn | ||||||||||||||||||
– Các quyền hạn khác
VI. Tiêu chuẩn của người đảm nhận công việc
| Tiêu chuẩn của người đảm nhận công việc | |
| -Trình độ văn hóa | Đại học hoặc cao đẳng |
| -Trình độ chuyên môn | Chuyên ngành : Marketing |
| – Kiến thức : | Am hiểu về Luật thuế XNK, hạch tóan KT |
| – Kỹ năng thể chất và kỹ năng làm việc: (lãnh đạo, tổ chức, quản lý, giám sát, kiểm tra, hướng dẫn, hoạch định, phán đoán, tham mưu…) | |
VII. Yêu cầu kinh nghiệm
Yêu cầu kinh nghiệm ( lĩnh vực, thời gian tối thiểu ): Ít nhất 2 năm làm việc ở vị trí liên quan đến kinh doanh
| Các kỹ năng đặc biệt: | Chưa được phát hiện. | |||||||||||||||||||
| Điều kiện làm việc (bình thường). | Tính chất | Mức độ | Thường xuyên | |||||||||||||||||
| Nóng, độc hại | ||||||||||||||||||||
| Lưu động | ||||||||||||||||||||
| Nguy hiểm | ||||||||||||||||||||
Đội ngũ luật sư chuyên nghiệp và dày dặn kinh nghiệm
Sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp các thắc mắc của khách hàng
Cung cấp các giải pháp pháp lý toàn diện
Luôn luôn duy trì sự minh bạch trong mọi giao dịch
Khả năng xử lý các vấn đề pháp lý một cách nhanh chóng và hiệu quả
