BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Tên chức danh | NV THEO DÕI LAO ĐỘNG | Mã chức danh | ||||||||||||||||||
Đơn vị | Phòng Lao Động Tiền Lương-Công ty | Nơi làm việc | Thành Phố Hồ Chí Minh | |||||||||||||||||
Cấp trên trực tiếp | PP.LĐTL-TP.LĐTL | |||||||||||||||||||
Tóm tắt công việc |
|
|||||||||||||||||||
Nhiệm vụ |
Tiêu thức đánh giá |
Định mức thời gian |
||||||||||||||||||
1) Thực hiện thủ tục thuyên chuyển CNV khối phòng
– Lập quyết định thuyên chuyển. – In và cấp lại bảng tên (đối với CNV chuyển từ XN khác đến phòng Cty. – Cập nhật lại các thay đổi vào hồ sơ trên máy để quản lý. |
– VB được ban hành
– Dữ liệu chính xác. |
10 phút/trường hợp |
||||||||||||||||||
2) Lập thủ tục ký kết HDLD các lọai cho CNV khối phòng
– Theo dõi ngày tuyển dụng/đáo hạn để thực hiện thủ tục, đảm bảo thực hiện đúng luật định. – Chuyển HĐLĐ hoàn chỉnh sang bộ phận lưu trữ hồ sơ cá nhân nhằm quản lý đầy đủ hồ sơ lao động. |
HĐLĐ được lưu trữ.
|
10 phút/HĐ
|
||||||||||||||||||
3)Thực hiện thủ tục xử lý KLLĐ đối với CNV khối phong:
– Lập quyết định xử lý để hoàn tất thủ tục. -Chuyển lưu hồ sơ cá nhân. |
– Quyết định đã được ban hành. – Đảm bảo đã lưu đầy đủ trong hồ sơ cá nhân. |
10 phút Sau khi ban hành
|
||||||||||||||||||
4) Cập nhật hồ sơ trên máy các diễn biến về thay đổi nhân sự (Tăng,giảm,điều động…Cty) nhằm quản lý lao động có hiệu quả. | Báo cáo lao động kịp thời chính xác. |
Thường xuyên |
||||||||||||||||||
5) Lập báo cáo LDTL (định kỳ/đột xuất):
Thống kê, phân tích theo các tiêu chí cụ thể nhằm phục vụ đúng yêu cầu báo cáo. |
Báo cáo được duyệt |
02 ngày/tháng |
||||||||||||||||||
6) Lập quyết định tiếp nhận sinh viên thực tập tại khối phòng và cấp giấy chứng nhận CNV để quản lý, theo dõi. | Hồ sơ được phê duyệt |
5-10 phút/TH |
||||||||||||||||||
7) Thực hiện các chỉ đạo khác theo yêu cầu của cấp trên để giải quyết công việc khẩn.
|
Báo cáo được duyệt |
|
||||||||||||||||||
Các mối quan hệ công tác | ||||||||||||||||||||
Phạm vi quan hệ |
Đơn vị liên quan |
Chức danh người liên hệ |
Mục đích |
|||||||||||||||||
Nội bộ |
Bên ngoài |
|||||||||||||||||||
X |
|
Các đơn vị trực thuộc Cty |
Các CBNV |
Thu thập và cung cấp thông tin cần thiết cho công việc. |
||||||||||||||||
|
X |
Sở lao động |
CBNV có liên quan |
Một số vấn đề có liên quan đến thỏa ứơc lao động,hợp đồng lao động. |
||||||||||||||||
Quyền hạn:
– Về giám sát CBNV: |
||||||||||||||||||||
Chức danh CBNV thuộc quyền |
Số lượng nhân sự tương ứng |
Mức độ giám sát |
||||||||||||||||||
– Về quản lý tài chính | ||||||||||||||||||||
Lĩnh vực |
Giá trị tối đa |
Mức độ quyền hạn |
||||||||||||||||||
– Các quyền hạn khác | ||||||||||||||||||||
Tiêu chuẩn của người đảm nhận công việc: | Cần mẫn,nhạy bén đảm bảo độ chính xác cao,biết Fox,Excel,Word | |||||||||||||||||||
-Trình độ văn hóa | Trung Cấp | |||||||||||||||||||
-Trình độ chuyên môn: | Lao Động Tiền Lương. | |||||||||||||||||||
– Kiến thức: Am hiểu BLLĐ, chế độ chính sách tiền lương. | ||||||||||||||||||||
– Kỹ năng thể chất và kỹ năng làm việc: Cần mẫn, nhạy bén, biết tổ chức quản lý và thống kê số liệu.
|
||||||||||||||||||||
Yêu cầu kinh nghiệm ( lĩnh vực, thời gian tối thiểu ) | Ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm ở vị trí tương đương. | |||||||||||||||||||
Các kỹ năng đặc biệt: | ||||||||||||||||||||
Điều kiện làm việc | Tính chất | Mức độ | Thường xuyên | |||||||||||||||||
Nóng, độc hại | ||||||||||||||||||||
Lưu động | ||||||||||||||||||||
Nguy hiểm |