I. THÔNG TIN CHUNG
1 | Tên chức danh | NHÂN VIÊN PHÂN TÍCH MẪU |
2 | Mã chức danh | NHÂN VIÊN |
3 | Đơn vị | PHÒNG NCPT |
4 | Cấp trên trực tiếp | Trưởng và phó Phòng NCPT. |
5 | Địa chỉ nơi làm việc | TP.HCM |
II. Tóm tắt công việc
Phân tích mẫu ,làm thông số hàng thành phẩm TN,ban hành tiêu chuẩn hàng thử nghiệm, chuyển thiết kế đến các đơn vị thực hiện,giao thực hiện mẫu thí nghiệm
Quản lý hồ sơ theo ISO
III. Nhiệm vụ
Nhiệm vụ |
Tiêu thức đánh giá |
Định mức thời gian |
||||||||||||||||||
1.Phân tích những mẫu sản phẩm do các đơn vị kinh doanh thu thập được từ khách hàng hoặc mẫu tự tiếp thị để các NV TKE trả lời về khả năng sản xuất và các đơn vị kd tính giá sơ bộ chào khách |
Số lượng mẫu các đơn vị kinh doanh
|
40% |
||||||||||||||||||
2.Làm cơ lý hàng tphẩm TN , ban hành thông số tiêu chuẩn hàng TN (Các mặt hàng của P.NCPT ) |
Số lượng mẫu tphẩm TN |
25% |
||||||||||||||||||
3.Phân tích những mẫu khách đặt thử nghiệm về thông số,…để các NV TK lên bảng thiết kế |
Số lượng mẫu các đơn vị kinh doanh đặt thử nghiệm
|
10% |
||||||||||||||||||
4.Chuyển thiết kế đến các đơn vị sản xuất để triển khai thí nghiệm |
Số lượng thiết ke
|
3% |
||||||||||||||||||
5.Giao mẫu thí nghiệm để SX thử |
Số lượng mẫu TN |
6% |
||||||||||||||||||
6.Lưu mẫu thành phẩm vào sổ lưu t.kế và sổ thông số |
Số lượng mẫu TN |
4% |
||||||||||||||||||
8. Cung cấp số liệu cho bộ phận tổng hợp báo cáo quý + tháng |
Đúng hạn |
7% |
IV. Các mối quan hệ công tác
Phạm vi quan hệ |
Đơn vị liên quan |
Chức danh người liên hệ |
Mục đích |
|||||||||||||||||
Nội bộ |
Bên ngoài |
|||||||||||||||||||
X |
|
Phòng kinh doanh |
NV kinh doanh |
Cung cấp tiến độ trả lời mẫu phân tích để các đơn vị KD trả lời khách
|
||||||||||||||||
X |
|
XN |
NV điều độ |
Cung cấp bảng TK đã được ký duyệt để các ĐV triển khai TN. |
||||||||||||||||
X |
|
XN |
NV cơ lý |
Cung cấp bảng TK đã được ký duyệt để các ĐV triển khai TN. |
V. Quyền hạn
– Về giám sát CBNV:
Chức danh CBNV thuộc quyền |
Số lượng nhân sự tương ứng |
Mức độ giám sát |
||||||||||||||||||
– Về quản lý tài chính
Lĩnh vực |
Giá trị tối đa |
Mức độ quyền hạn |
||||||||||||||||||
– Các quyền hạn khác
VI. Tiêu chuẩn của người đảm nhận công việc
Tiêu chuẩn của người đảm nhận công việc | |
-Trình độ văn hóa | Trung cấp |
-Trình độ chuyên môn | Chuyên ngành thiết kế – công nghệ |
– Kiến thức : | Am hiểu về nguyên liệu và thiết kế |
– Kỹ năng thể chất và kỹ năng làm việc: (lãnh đạo, tổ chức, quản lý, giám sát, kiểm tra, hướng dẫn, hoạch định, phán đoán, tham mưu…) | Kiểm tra việc triển khai thiết kế tại các XN. |
VII. Yêu cầu kinh nghiệm
Yêu cầu kinh nghiệm ( lĩnh vực, thời gian tối thiểu ): 4 năm
Các kỹ năng đặc biệt: | Chưa được phát hiện. | |||||||||||||||||||
Điều kiện làm việc (bình thường). | Tính chất | Mức độ | Thường xuyên | |||||||||||||||||
Nóng, độc hại | ||||||||||||||||||||
Lưu động | ||||||||||||||||||||
Nguy hiểm |