I. THÔNG TIN CHUNG
1 | Tên chức danh | NHÂN VIÊN CÔNG NGHỆ |
2 | Mã chức danh | |
3 | Đơn vị công tác | Phòng Nghiên Cứu Phát Triển – Công Ty |
4 | Cấp trên trực tiếp | Trưởng , Phó Phòng NCPT. |
5 | Địa chỉ nơi làm việc | TP.HCM |
II. Tóm tắt công việc
Phân tích mẫu ve mat cong nghe thiết bị à Đánh giá khả năng SX tai cty
III. Nhiệm vụ
Nhiệm vụ |
Tiêu thức đánh giá |
Định mức thời gian |
||||||||||||||
Phân tích mẫu từ nguyên liệu mới được chuyển từ Bộ phận nhận mẩu -> danh gia qui trinh CN , các thiết bị có sẳn à de xuat | Số mẫu đã trả lời kết quả phân tích . |
10% |
||||||||||||||
De xuat cac phuong an cai tien qui trinh san xuat dua tren thiet bi va nang luc hien co cua cty | Số de tai được PTGĐ/SX duyệt Thử nghiệm |
30% |
||||||||||||||
Theo dõi tiến độ – chất lượng các phương án đã triển khai thử nghiệm -> Lập báo cáo kết quả thử nghiệm, theo dõi kết quả triển khai sản xuất nếu có. . | Số de tai de xuat thu nghiem đạt va gia tri lam loi . |
40% |
||||||||||||||
Khai thác các tài liệu kỹ thuật và các công nghệ thiết bị mới từ các nhà cung cấp nguyên liệu trong và ngoài nước, tu internet, tu tap chi -> de xuat ứng dụng vào cac mat hang moi dua tren cong nghe moi |
Số lượng thông tin kỹ thuật, cac mau ma thu nghiem |
20% |
||||||||||||||
Cung cap so lieu de bao cao dinh ky quy , thang | Quy , thang |
5% |
IV. Các mối quan hệ công tác
Phạm vi quan hệ |
Đơn vị liên quan |
Chức vụ người liên hệ |
Mục đích |
|||||||||||||
Nội bộ |
Bên ngoài |
|||||||||||||||
X |
Các đơn vị trực thuộc công ty | NV. | – Cung cấp / thu thập thông tin.
– Theo dõi tiến độ hàng thử nghiệm và điều chỉnh nếu cần thiết
|
|||||||||||||
|
x |
Các khách hàng | NV Phòng KD | Tiếp khách. | ||||||||||||
|
x |
Nhà cung cấp các thiết bị công nghệ | Cty đại diện cho nhà SX | Tiếp thị |
V. Quyền hạn
– Về giám sát CBNV:
Chức danh CBNV thuộc quyền | Số lượng nhân sự tương ứng | Mức độ giám sát | ||||||||||||||||||
– Về quản lý tài chính
Lĩnh vực | Giá trị tối đa | Mức độ quyền hạn | ||||||||||||||||||
– Các quyền hạn khác
V. Tiêu chuẩn công việc:
Tiêu chuẩn công việc: | |
-Trình độ văn hóa | Đại học |
-Trình độ chuyên môn | Chuyên ngành CƠ KHÍ |
– Kiến thức : | Am hiểu công nghệ |
– Kỹ năng:( lãnh đạo, tổ chức, quản lý, giám sát, kiểm tra, hướng dẫn, hoạch định, phán đoán, tham mưu ….) |
VI. Yêu cầu kinh nghiệm
Yêu cầu kinh nghiệm ( lĩnh vực, thời gian tối thiểu ): Ít nhất 2 năm làm việc ở vị trí liên quan đến công nghệ
Các kỹ năng đặc biệt: | Chưa được phát hiện. | |||||||||||||||||||
Điều kiện làm việc (bình thường). | Tính chất | Mức độ | Thường xuyên | |||||||||||||||||
Nóng, độc hại | ||||||||||||||||||||
Lưu động | ||||||||||||||||||||
Nguy hiểm |