I. THÔNG TIN CHUNG
1 | Tên chức danh | NHÂN VIÊN CÂN ĐỐI PHỤ LIỆU |
2 | Mã chức danh | NVCDPL |
3 | Đơn vị công tác | PHÒNG KẾ HOẠCH |
4 | Cấp trên trực tiếp | TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH |
5 | Địa chỉ nơi làm việc | TP. HCM |
II. Quyền hạn
- Có quyền đề xuất trang bị phương tiện làm việc cho nhân viên theo yêu cầu công tác trong bảng MTCV đã được duyệt.
- Có quyền làm việc trực tiếp và yêu cầu cung cấp thông tin đối với các đơn vị thuộc Công ty, Phong, XN sản xuất.
- Được quyền đề xuất thay đổi cơ cấu tổ chưc, tuyển dụng, quy hoạch cán bộ của đơn vị khi phát hiện không phù hợp với yêu cầu trách nhiệm, quyền hạn của đơn vị
- Được quyền trả nhân sự không đáp ứng yêu cầu công việc ( năng lực kém, thường xuyên vi phạm, không hoàn thành nhiệm vụ… ) về Phong NS để bố trí việc khác hoặc cho nghỉ việc
- Được quyền bổ nhiệm, bãi nhiệm, biểu dương, khen thưởng CBNV trong đơn vị theo qui định của công ty
III. Tóm tắt công việc
Lập tiến độ phụ liệu các đơn hàng được duyệt. Theo dõi, đôn đốc tiến độ phụ liệu nhập, phụ liệu khách gởi thuộc các Phòng xuất khẩu. Thực hiện nhắc các báo cáo trong Phòng đáp ứng yêu cầu công ty. Vị trí này nhận chỉ đạo chung từ Trưởng Phòng Kế Hoạch.
Quyết toán xuyên suốt đơn hàng của Phòng Xuất Khẩu.
III. Nhiệm vụ
Nhiệm vụ | Tiêu thức đánh giá | Định mức thời gian |
– Lập tiến độ phụ liệu Nhập, Khách gởi, các đơn hàng được duyệt sản xuất cung cấp tiến độ cho bộ phận SX lập tiến độ chung cho các đơn vị liên quan. | Số tiến độ được duyệt đúng tiến độ / trễ do khách quan. | 30’/ 1ĐHXK.
Được duyệt |
– Thực hiện báo cáo tiến độ phụ liệu nhập – phụ liệu nhập các đơn hàng khác vào thứ 2, 4, 6 hàng tuần, cung cấp thông tin cho các XN sản xuất cùng phối hợp theo dõi. | Số báo cáo định kỳ thực hiện đúng hạn và có thông tin chính xác. | Thứ 2, 4, 6 hàng tuần |
– Thực hiện kiểm tra XN, Phòng Xuất Khẩu theo kế hoạch kiểm tra đã thông báo vào đầu tháng. | Số biên bản đảm bảo nội dung chính xác, đạt yêu cầu về thời hạn / tổng số biên bản. | Theo kế hoạch kiểm tra gởi các đơn vị. |
– Giám sát việc thực hiện các báo cáo định kỳ của anh chị em trong Phòng theo yêu cầu của Trưởng Phòng Kế Hoạch, theo quy định của công ty. | Số báo cáo định kỳ thực hiện đúng hạn. | Theo yêu cầu, hoặc xin lùi. |
– Kiểm tra số liệu trên bảng báo cáo quyết toán từng đơn hàng của XN | Số đơn hàng được kiểm tra/tháng | 1 đh / 02 ngày |
– Kiểm tra số lượng thành phẩm nhập kho từng đơn hàng của XN trên mạng chương trình kho thành phẩm. | Số đơn hàng được kiểm tra/tháng | 1 đh / 02 ngày |
– Kiểm tra thực tế chi tiết chứng từ xuất & nhập từng đơn hàng của XN. | Số đơn hàng được kiểm tra/tháng | 1 đh / 02 ngày |
– Phân tích, đánh giá hiệu quả sản xuất từng đơn hàng xuyên suốt từ đầu đến cuối quy trình sản phẩm | Số đơn báo cáo/tháng | 03h/ 01 đh |
– Các công việc khác phát sinh (viết/sưu tầm bản tin, … ) | Không xác định tiêu thức đánh giá, kết quả thực tế theo sự cố gắng. | Theo yêu cầu. |
IV. Các mối quan hệ công tác
Phạm vi | Đơn vị liên quan | Chức danh người liên hệ | Mục đích | |
Nội bộ | Bên ngoài | |||
X | XN | Trưởng Bộ phận Kế Hoạch phụ liệu, các nhân sự trong tổ công tác phụ liệu được chỉ định | – Yêu cầu cung cấp tiến độ đặt phụ liệu.
– Trao đổi thông tin phụ liệu nhập – khách gởi đã về kho / đã được nghiệm thu mới nhất. – Kiểm tra theo kế hoạch kiểm tra mà PKH đã gởi vào đầu mỗi tháng. . |
|
X | Phòng Xuất Khẩu | P.Phong XK, nhân viên được chỉ định có liên quan đến đặt /cung cấp phụ liệu. | – Theo dõi, nhắc nhở tiến độ đặt / cung cấp phụ liệu nhập – khách gởi gần đến hạn cung cấp đã được duyệt.
– Kiểm tra theo kế hoạch kiểm tra mà PKH đã gởi vào đầu mỗi tháng |
V. Quyền hạn
– Về giám sát CBNV:
Chức danh CBCNV thuộc quyền |
Số lượng nhân sự tương ứng |
Mức độ giám sát |
– Về quản lý tài chính:
Lĩnh vực | Giá trị tối đa | Mức độ quyền hạn |
– Các quyền hạn khác
– Được quyền yêu cầu các đơn vị liên quan cung cấp thông tin mới nhất trong phạm vi PKH theo dõi về tiến độ đặt phụ liệu, phụ liệu Nhập (mail, văn bản, trực tiếp tùy thuộc vào tính hiệu quả công việc).
– Được quyền yêu cầu các đơn vị liên quan cung cấp thông tin mới nhất trong phạm vi PKH theo dõi về tiến độ cung cấp phụ liệu Khách gởi, phụ liệu Nhập (mail, văn bản, trực tiếp tùy thuộc vào tính hiệu quả công việc).
V. Tiêu chuẩn của người đảm nhận công việc
Tiêu chuẩn của người đảm nhận công việc | |
-Trình độ văn hóa | CỬ NHÂN KINH TẾ |
-Trình độ chuyên môn | Cử Nhân Kinh Tế chuyên ngành TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
– Kiến thức : | Có kiến thức căn bản về phụ liệu. Kiến thức theo công việc phát sinh. |
– Kỹ năng thể chất và kỹ năng làm việc ( lãnh đạo, tổ chức, quản lý, giám sát, kiểm tra, hướng dẫn, hoạch định, phán đoán, tham mưu ….) |
|
VI. Yêu cầu kinh nghiệm
Yêu cầu kinh nghiệm (lĩnh vực, thời gian tối thiểu): Ít nhất 02 năm làm việc ở vị trí Trưởng/Phó các dự án triển khai phần mềm / mạng
Các kỹ năng đặc biệt: | Chưa được phát hiện. | |||||||||||||||||||
Điều kiện làm việc (bình thường). | Tính chất | Mức độ | Thường xuyên | |||||||||||||||||
Nóng, độc hại | ||||||||||||||||||||
Lưu động | ||||||||||||||||||||
Nguy hiểm |