BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Tên chức danh | NHÂN VIÊN BHXH+ CSCĐ NN | Mã chức danh | |||||||
Đơn vị | PHÒNG LĐTL | Nơi làm việc | TP/HCM | ||||||
Cấp trên trực tiếp | Trưởng, Phó Phòng LĐTL | ||||||||
Tóm tắt công việc | Thực hiện và giải quyết các chế độ cho CBCNV (nghỉ việc, đãi ngộ, đồng phục, BHXH,BHYT…).
Quản lý, lưu trữ hố sơ CBCNV. Vị trí này chịu sự giám sát của Trưởng, Phó Phòng LĐTL.
|
||||||||
Nhiệm vụ |
Tiêu thức đánh giá |
Định mức thời gian |
|||||||
1/ Công tác BHXH:
|
-Các báo biểu trích nộp BHXH hàng tháng vàkhoản khấu trừ BHXH+BHYT trong bảng lương kỳ 2 hàng tháng
-Danh sách cấp sổ BHXH+ danh sách cấp phiếu KCB và các sổ BHXH đã được duyệt -Các danh sách, biểu mẫu quyết toán với BHXH. -Các quyết định trợ cấp BHXH 1 lần, hưu,tuất,sổ BHXH đã được duyệt.
|
-4-5 ngày/tháng
-Thường xuyên khi có LĐ tăng
-10-15ngày/quý
-Thường xuyên khi có CBCNV nghỉ việc &hưởng các chế độ trên
|
2/ Công tác khác:
|
-Các phiếu nghỉ ốm, Cô, thai sản… và bảng thanh toán lương BHXH hàng tháng,quý + các biểu mẫu quyết toán với BHXH
-Danh sách CBCNV đề nghị hưởng chế độ dưỡng sức và các biểu mẫu quyết toán với BHXH -Các quyết định vàdanh sách CBCNV được trợ cấp gạo, quà tết theo quý hoặc năm –Các QĐ cho CBCNV thôi việc; báo cáo danh sách giảm hàng tháng -Các hồ sơ cá nhân của CBCNV. -Thông báo trang bị đồng phục và các bảng tổng hợp, quyết toán.
|
20-25 ngày/quý
-7-10 ngày/năm.
-10-15 ngày/năm
-Thường xuyên khi có CN nghỉ việc -Thường xuyên
-30 ngày/năm
|
||||||||||||||
Các mối quan hệ công tác | ||||||||||||||||
Phạm vi quan hệ |
Đơn vị liên quan |
Chức danh người liên hệ |
Mục đích |
|||||||||||||
Nội bộ |
Bên ngoài |
|||||||||||||||
|
X |
BHXH TP/HCM |
Các CBNV có liên quan |
Để giải quyết các chế độ về BHXH cho CBCNV và nộp các quyết toán BHXH |
||||||||||||
X |
|
Các XN thành viên, Phòng trong CTy |
Các CBNV có liên quan đến công tác |
Để trao đổi, tham khảo ý kiến; hổ trợ, hướng dẫn nghiệp vụ |
||||||||||||
Quyền hạn:
– Về giám sát CBNV: |
||||||||||||||||
Chức danh CBNV thuộc quyền |
Số lượng nhân sự tương ứng |
Mức độ giám sát |
||||||||||||||
– Về quản lý tài chính | ||||||||||||||||
Lĩnh vực |
Giá trị tối đa |
Mức độ quyền hạn |
||||||||||||||
– Các quyền hạn khác | ||||||||||||||||
Tiêu chuẩn của người đảm nhận công việc: | Cần cù, tỉ mỉ,cẩn thận,nhạy bén, độ chính xác cao, chịu được áp lực công việc cao | |||||||||||||||
-Trình độ văn hóa | Trung cấp | |||||||||||||||
-Trình độ chuyên môn: | Lao động tiền lương | |||||||||||||||
– Kiến thức : am hiểu về bộ luật LĐ, các chính sách BHXH, biết sử dụng Foxpro, Excel, Word | ||||||||||||||||
– Kỹ năng thể chất và kỹ năng làm việc: Kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ; giao tiếp; tham mưu
( lãnh đạo, tổ chức, quản lý, giám sát, kiểm tra, hướng dẫn, hoạch định, phán đoán, tham mưu ….) |
||||||||||||||||
Yêu cầu kinh nghiệm ( lĩnh vực, thời gian tối thiểu ) | 1 năm | |||||||||||||||
Các kỹ năng đặc biệt: | ||||||||||||||||
Điều kiện làm việc | Tính chất | Mức độ | Thường xuyên | |||||||||||||
Nóng, độc hại | ||||||||||||||||
Lưu động | ||||||||||||||||
Nguy hiểm |