QUI ĐỊNH QUẢN LÝ VĂN PHÒNG PHẨM

Mã tài liệu: HC-10

Bảng theo dõi sửa đổi tài liệu

Ngày sửa đổi Vị trí Nội dung sửa đổi Lần sửa Ghi chú
Người biên soạn Phó ban ISO Giám đốc

Họ và tên

Chữ ký

I  – MỤC ĐÍCH:

  • Quản lý được việc sử dụng văn phòng phẩm trong công ty, đảm bảo đủ nhu cầu, sử dụng tiết kiệm.

II –   PHẠM VI:

  • Quy định này áp dụng cho việc quản lý và sử dụng văn phòng phẩm trong công ty .

III – ĐỊNH NGHĨA:

  • VPP: “văn phòng phẩm”

IV – NỘI DUNG:

1. Tiêu chuẩn sử dụng văn phòng phẩm

  • Bảng tiêu chuẩn các loại văn phòng phẩm theo mẫu HC – 10 – BM01 đính kèm quy trình này.
  • Tất cả các loại văn phòng phẩm được sử dụng chung tiêu chuẩn không phân biệt các chức danh, trừ các loại văn phòng phẩm được phân cấp như sau.
  • Đối với các chức danh quản lý hoặc chuyên viên quan trọng, thì ngoài các loại văn phòng phẩm chung trên đây, các loại viết, sổ công tác được quy định với giá trị mua/đơn vị như sau.
STT Chức danh Viết Sổ công tác
1 Giám đốc điều hành; Giám đốc khối 50.000-150.000 Công ty cấp
2 Giám đốc nhà máy, Giám đốc chi nhánh 25.000-35.000 Công ty cấp
3 Trưởng phòng và tương đương 15.000-25000 Công ty cấp

2. Định mức sử dụng

  • Mỗi loại VPP phải có định mức sử dụng.  Phòng HC lập định mức sử dụng tạm tính, định mức sử dụng tạm tính được thảo luận thống nhất với Trưởng bộ phận, sau đó chuyển BGĐ Công ty duyệt.
  • Hàng quý, Phòng HC có trách nhiệm rà soát lại định mức sử dụng VPP cho phù hợp, trường hợp do có sự thay đổi, Trưởng bộ phận đề nghị Phòng HC cùng nghiên cứu để thay đổi định mức.
  • Định mức sử dụng văn phòng phẩm được quy định theo mẫu: HC – 10 – BM02.

3. Quy trình cấp phát

  • Vào ngày 28 hàng tháng, các bộ phận lập giấy đề nghị VPP của tháng sau theo biểu mẫu: HC – 10 – BM03, chuyển Trưởng bộ phận duyệt, sau đó chuyển Phòng HC xem xét.
  • Phòng HC có trách nhiệm kiểm tra định mức sử dụng theo quy định, nếu không đúng thì chuyển cho bộ phận đề nghị chỉnh sửa lại, nếu đúng tổng hợp tất cả các bảng đề xuất và làm bảng tổng hợp thì chuyển BGĐ duyệt.
  • Căn cứ trên giấy đề nghị được duyệt, Phòng HC tiến hành liên hệ nhà cung ứng để mua VPP theo yêu cầu.
  • VPP được mua làm 02 lần, lần 1 từ ngày 01 – ngày 05 của tháng, lần 2 từ ngày 15 – 20 của tháng.  Mỗi lần mua bằng 60 % tổng nhu cầu của tháng (mức tồn kho là 20 %).
  • Việc cấp phát thực hiện làm 02 lần, lần 1 từ ngày 01 – ngày 05 của tháng, lần 2 từ ngày 15 – 20 của tháng. Mỗi lần cấp phát bằng 50 % nhu cầu của tháng.  Sau khi kiểm tra xong thì người nhận VPP ký tên vào biên bản cấp phát mã số: HC – 10 – BM04.

4. Cấp phát đột xuất

  • Khi có nhu cầu VPP đột xuất, người có nhu cầu lập giấy đề nghị VPP theo biểu mẫu: HC – 10 – BM05, chuyển Trưởng bộ phận duyệt, sau đó chuyển Phòng HC xem xét.
  • Phòng HC có trách nhiệm kiểm tra định mức sử dụng theo quy định, nếu không đúng thì chuyển cho bộ phận đề nghị chỉnh sửa lại, nếu đúng thì chuyển BGĐ duyệt.
  • Căn cứ trên giấy đề nghị được duyệt, Phòng HC tiến hành liên hệ nhà cung ứng để mua VPP theo yêu cầu.
  • VPP được cấp phát ngay sau khi nhận về cho người sử dụng. Việc cấp phát cũng phải ký nhận vào thẻ kho.

5.   Quản lý và sử dụng VPP

  • CNV được cấp phát VPP phục vụ cho công việc được giao trên cơ sở đúng mục đích sử dụng, sử dụng tiết kiệm, tránh lãng phí.
  • Trưởng bộ phận là người chịu trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra trực tiếp việc sử dụng VPP của CNV trực thuộc.
  • Phòng HC có trách nhiệm lập thẻ kho theo dõi sử dụng VPP trong công ty. Đảm bảo định mức tồn kho là 20 %.

V. Phụ Lục:

  1. Bảng tiêu chuẩn văn phòng phẩm
mã số: HC – 10 – BM01
  1. Bảng định mức văn phòng phẩm
mã số: HC – 10 – BM02
  1. Giấy đề nghị tổng hợp văn phòng phẩm hàng tháng
mã số: HC – 10 – BM03
  1. Sổ cấp phát VPP
mã số: HC – 10 – BM04
  1. Giấy đề nghị VPP
mã số: HC – 10 – BM05

——————–o0o——————–

Biểu mẫu HC-10-BM01

Ngày … tháng … năm … 

BẢNG TIÊU CHUẨN VĂN PHÒNG PHẨM

STT Loại VPP Tiêu chuẩn Ghi chú
Quy cách Chất lượng Giá
Người đề nghị Trưởng phòng HC Giám đốc

——————–o0o——————–

Biểu mẫu HC-10-BM02

Ngày … tháng … năm …

BẢNG ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VĂN PHÒNG PHẨM

STT Tên loại Đơn vị Số lượng Thời gian sử dụng Ghi chú
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CỦA MỖI PHÒNG BAN
1 Đục lỗ Cái 1 2 năm
2 Bấm gim nhỏ Cái 1 2 năm
3 Gỡ gim Cái 1 2 năm
4 Kéo cắt giấy Cái 1 2 năm
5 Bìa Abba 7P Cái 10 1 năm
6 Bìa Abba 5P Cái 10 1 năm
7 Giấy vàng A4 Ram 2 1 tháng
8 Giấy Notetick Xấp 1 1 tháng
9 Đinh bấm gim lớn Hộp 1 2 tháng
10 Đinh bấm gim nhỏ Hộp 1 1 tháng
11 Bìa cây Cái 5 1 tháng
12 Bìa sơ mi Cái 5 1 tháng
13 Kẹp bướm đen Hộp 1 1 tháng
15 Viết bi Cây 5 1 tháng
16 Viết da quang Cây 1 3 tháng
17 Viết bảng Cây 1 2 tháng
18 Viết xoá Cây 1 3 tháng
19 Bút kim Cây 2 3 tháng
20 Viết chì Cây 1 2 tháng
21 Băng keo 5P Cuộn 1 3 tháng
22 Giấy bìa màu Tờ 10 1 tháng
23 Hồ dán Ống 1 1 tháng
24 Ghim hình tam giác Hộp 1 1 tháng
25 Đĩa mềm vi tính Cái 2 1 tháng
26 Bìa trình ký Cái 2 1 năm
27 Sổ Name Card Cuốn 2 1 năm
ĐỊNH MỨC CHUNG DO PHÒNG HCQT QUẢN LÝ
1 Giấy trắng A3 Ram 1 1 tháng
2 Giấy vàng A4 Ram 5 1 tháng      Dùng photo
3 Giấy trắng A4 Ram 3 1 tháng
4 Mực con dấu Lọ 1 2 tháng
4 Mực máy Photo Ống 1 1 tháng
6 Bơm mực máy in Ống 2 1 tháng
7 Bì thư lớn Cái 50 1 tháng
8 Bì thư vừa Cái 20 1 tháng
9 Giấy giới thiệu Cuốn 2 1 tháng
10 Bì thư nhỏ Cái 30 1 tháng
11 Giấy Fax Ống 10 1 tháng
12 Photo bản vẽ Bản  Theo N/c
Tổng cộng
Người đề nghị Trưởng phòng HC Giám đốc

——————–o0o——————–

Biểu mẫu HC-10-BM03

GIẤY ĐỀ NGHỊ VĂN PHÒNG PHẨM HÀNG THÁNG

Bộ phận:………………………Tháng …..năm ….

STT TÊN VPP ĐVT Số lượng STT TÊN VPP ĐVT Số lượng

1

Giấy A4 Gram

36

Bìa nút Cái

2

Giấy Decal Gram

37

Bìa lá Cái

3

Bìa A4 màu Tờ

38

Tămpon Cái

4

PXK lớn Quyển

39

Hộp mực dấu Hộp

5

PXK nhỏ Quyển

40

Kéo bấm Cây

6

PNK lớn Quyển

41

Dao trổ giấy Cây

7

Phiếu thu Quyển

42

Lưỡi dao trổ nhỏ Cây

8

Phiếu chi Quyển

43

Bút lông bảng xanh Cây

9

Sổ tạm ứng Quyển

44

Bút lông bảng đỏ Cây

10

Sổ quỹ tiền mặt Quyển

45

Bút lông dầu xanh Cây

11

Sổ chi tiết thanh toán Quyển

46

Tập 100 tr Quyển

12

Sổ tiền gửi ngân hàng Quyển

47

Tập 200 tr Quyển

13

Kéo Cây

48

Chuốt chì Cái

14

Thước kẻ 30cm Cây

49

Hồ nước Bến Nghé 35 ml Chai

15

Thước kẻ dẽo Cây

50

Kẹp bướm Cái

16

Đĩa mềm Cái

51

Kệ rổ nhựa Cái

17

Đồ bấm kim Cái

52

Gỡ kim càng cua Cái

18

Kim bấm Hộp

53

Bìa phân trang màu Tờ

19

Bấm lỗ Cái

54

Bút nhủ bạc Cây

20

Accor nhựa cái/hộp

55

Bút chì 2B Cây

21

Bút dạ quang TL Cây

56

Bút xóa TL Cây

22

Giấy than Horse lớn Tờ/xấp

57

Bút TL027 xanh Cây

23

Giấy than Horse nhỏ Tờ/xấp

58

Bút TL027 đỏ Cây

24

Giấy Note 3×3 Xấp

59

Ruột chì vàng Hộp

25

Keo trong lớn Cuộn

60

Keo mouse cuộn

26

Keo vàng Cuộn

61

Bìa lỗ nylon Cái

27

Keo trong 1,2F Cuộn

28

Keo trong VP Cuộn

29

Keo giấy 1,2F Cuộn

30

Keo giấy 2,4F Cuộn

31

Keo 2 mặt 1,2F Cuộn

32

Keo 2 mặt 2,4F Cuộn

33

Bìa còng 3F Cái

34

Bìa còng 5F Cái

35

Bìa trình ký đôi Cái
Ngày….tháng…..năm …
Giám đốc duyệt Phòng HC Trưởng bộ phận Người đề nghị

——————–o0o——————–

Biểu mẫu HC-10-BM04

GIẤY ĐỀ NGHỊ VĂN PHÒNG PHẨM

Người yêu cầu:                                                            Bộ phận:
Lý do:
STT Loại văn phòng phẩm Quy cách Số lượng Thời gian yêu cầu
Ngày … tháng … năm …

Người yêu cầu

Trưởng bộ phận Phòng HC

——————–o0o——————–

Biểu mẫu HC-10-BM05

SỔ CẤP PHÁT VĂN PHÒNG PHẨM

Thời gian Loại văn phòng phẩm Số lượng Bộ phận Ký tên
Đánh giá bài viết