TÊN DOANH NGHIỆP (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Kính gừi: |
– Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương…
– Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương… |
…… Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động 6 tháng đầu năm….. (hoặc năm….) như sau:
Loại hình chủ sở hữu: Doanh nghiệp nhà nước Doanh nghiệp tư nhân Doanh nghiệp FDI
1. Tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp cho thuê lại
Chỉ tiêu | Đầu kỳ | Tăng trong kỳ | Giảm trong kỳ | Cuối kỳ | Số lao động tham gia bảo hiểm bắt buộc (người) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1. Tổng số lao động theo hợp đồng lao động của doanh nghiệp, trong đó: | ||||||
a) Số lao động làm việc tại doanh nghiệp cho thuê lại (4), chia ra: | ||||||
– Số lao động có hợp đồng lao động không xác định thời hạn | ||||||
– Số lao động có hợp đồng lao động xác định thời hạn | ||||||
b) Số lao động cho thuê lại, chia ra: | ||||||
– Thời hạn cho thuê lại dưới 03 tháng | ||||||
– Thời hạn cho thuê lại từ 03 tháng đến dưới 06 tháng | ||||||
– Thời hạn cho thuê lại từ 06 tháng đến 12 tháng | ||||||
2. Số lao động đang cho thuê lại của doanh nghiệp | ||||||
– Trong địa bàn tỉnh | ||||||
– Ngoài địa bàn tỉnh |
2. Tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
TT | Công việc cho thuê lại | Số lượng doanh nghiệp thuê lại lao động | Số lao động thuê lại (người) | Số lao động theo thời hạn cho thuê lại lao động (người) | Các chế độ của người lao động
thuê lại |
Ghi chú | ||||||
Trong địa bàn tỉnh | Ngoài địa bàn tỉnh | Trong địa bàn tỉnh | Ngoài địa bàn tỉnh | Dưới 6 tháng | Từ 6 – 12 tháng | Khác | Tiền lương bình quân (đồng/người/tháng) |
Thu nhập bình quân (đồng/người/tháng) |
Chế độ phúc lợi | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | ||||||||||||
2 |
ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên