| Tên chức danh | NV Kinh doanh | Số | ||||||||||||
| Đơn vị | Phòng Kinh doanh | Nơi làm việc | TP. Hồ Chí Minh | |||||||||||
| Cấp trên trực tiếp | GĐ. KD | |||||||||||||
| Tóm tắt công việc:
Chào hàng & Nhận đặt hàng & Bàn giao đơn hàng cho NV theo dõi đơn hàng các đơn hàng của Công ty bạn hoặc các Cơ sở TNHH…. |
||||||||||||||
| Nhiệm vụ |
Tiêu thức đánh giá |
Định mức thời gian | Ghi chú | |||||||||||
| Chuyển chào mẫu | Số đơn đặt hàng tiếp nhận | 10 | ||||||||||||
| Nhận mẫu về phân tích | Số lượng mẫu phân tích | 10 | ||||||||||||
| Trả lời khả năng sản xuất đơn hàng | Mục tiêu chất lượng (trong vòng 48 giờ) | 10 | ||||||||||||
| Lập báo giá | Thời gian báo giá cho khách 48 giờ . | 10 | ||||||||||||
| Nhận thông tin phản hồi . | Số lượng mẫu thử nghiệm | 5 | ||||||||||||
| Lập mail định giá mặt hàng | Số lượng mặt hàng được định giá | 5 | ||||||||||||
| Lập mail trình duyệt đơn hàng
|
Số lượng đơn hàng đặt – Thực hiện doanh thu của Phòng giao | 5 | ||||||||||||
| Bàn giao đơn hàng NV Theo dõi đơn hàng | Số lượng đơn hàng bàn giao | 5 | ||||||||||||
| Giải quyết khiếu nại | Kết quả giải quyết khiếu nại | 15 | ||||||||||||
| Báo cáo doanh thu thực hiện | Doanh thu thực hiện được trong tháng | 5 | ||||||||||||
| Báo cáo tiếp thị | Báo cáo tình hình sát với nhu cầu mua hàng của khách, tham mưu | 5 | ||||||||||||
| Báo cáo định hướng phát triển thị trường | Số lượng đơn hàng dự kiến tiêu thụ | 10 | ||||||||||||
| Đôn đốc thanh toán tiền hàng | Công nợ quá hạn | 5 | ||||||||||||
Các mối quan hệ công tác: |
||||||||||||||
| Phạm vi quan hệ | Đơn vị liên quan | Chức danh người liên hệ | Mục đích | |||||||||||
| Nội bộ | Bên ngoài | |||||||||||||
| x |
|
1/ Các Xí nghiệp SX
2/ P.NCPT- P.KH – P.KTCL.
3/ P.VT – P.KTTC – P.NS
4/ Các Phòng khác như VT, KTCL, NS, KTTC … |
GD Xí nghiệp
Nhân viên trực tiếp giải quyết .
Nhân viên Phòng Nghiệp vụ
Nhân viên nghiệp vụ
|
+ Nhận thông tin về khả năng sản xuất đơn hàng đạt chất lượng, yêu cầu tiến độ…Phản hồi theo yêu cầu của khách.
+Nhận thông tin về mặt hàng, nguyên liệu, tồn kho, tiến độ, chất lượng .v.v…. để chào hàng.
+ Theo dõi hàng tồn kho, hạn mức tín dụng, g/q các vấn đề liên quan đến Khách hàng thị trường May Công nghiệp.
+ Đôn đốc các đơn vị trả lời để phản hồi cho khách . |
||||||||||
|
|
x | 1/ Khách hàng | Người đại diện ký hợp đồng, ủy quyền giao nhận hàng… | + Chào mẫu, tiếp nhận yêu cầu, trả lời yêu cầu, đôn đốc khách thực hiện theo hợp đồng, giải quyết khiếu nại | ||||||||||
| Quyền hạn: | ||||||||||||||
| Chức danh CBCNV thuộc quyền | Số lượng nhân sự tương ứng | Mức độ giám sát | ||||||||||||
| CBNV khác (nêu chức danh cụ thể) | Không | Không | ||||||||||||
Về quản lý tài chính: |
||||||||||||||
| Lĩnh vực | Giá trị tối đa | Mức độ quyền hạn | ||||||||||||
| Công nợ thị trường | Thanh toán sau 45 ngày – Không nộp cọc | Đề xuất GĐ KD trong mail trình đơn hàng. | ||||||||||||
Các quyền hạn khác:
|
||||||||||||||
| Tiêu chuẩn của người đảm nhận công việc: | ||||||||||||||
| + Trình độ văn hóa: Trung cấp/ Đại học | ||||||||||||||
| + Trình độ chuyên môn: Chuyên ngành Quản trị Kinh Doanh, hoặc Marketing… | ||||||||||||||
| + Trình độ ngoại ngữ: Anh văn bằng B. | ||||||||||||||
| + Kiến thức: Công nghệ SX, Quy trình sản xuất, mặt hàng v.v… | ||||||||||||||
| Kỹ năng thể chất và kỹ năng làm việc: | ||||||||||||||
| + Đàm phán, giao dịch kinh doanh | ||||||||||||||
| + Tìm kiếm được đơn hàng mới, khách hàng mới.
+ Giải quyết các khiếu nại với khách hàng. + Làm việc tốt dưới áp lực cao. |
||||||||||||||
| Yêu cầu kinh nghiệm (lĩnh vực, thời gian tối thiểu): Kinh nghiệm tối thiếu 1 năm ở vị trí tương đương | ||||||||||||||
| Các kỹ năng đặc biệt: Thuyết phục khách hàng & Khéo léo trong giao tiếp | ||||||||||||||
| Điều kiện làm việc: | Tính chất:
Lưu động |
Mức độ: Thường xuyên | ||||||||||||
Đội ngũ luật sư chuyên nghiệp và dày dặn kinh nghiệm
Sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp các thắc mắc của khách hàng
Cung cấp các giải pháp pháp lý toàn diện
Luôn luôn duy trì sự minh bạch trong mọi giao dịch
Khả năng xử lý các vấn đề pháp lý một cách nhanh chóng và hiệu quả
