I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên chức danh: Cán bộ phụ trách Cửa hàng
2. Mã chức danh: BD1/04
3. Đơn vị công tác: Phòng Kinh Doanh
4. Cấp trên trực tiếp: Phó Giám đốc
5. Địa chỉ nơi làm việc: TP.HCM
II. QUYỀN HẠN:
Quyền hạn | Mức độ quyền hạn |
1. Quyền hạn trực tiếp | |
Quyết định giá cả bán hàng với khách hàng tại cửa hàng (bảo đảm có lãi không dưới 3% tính trên giá duyệt Cty) | Giá bán cao hơn giá CTy |
Duyệt các chi phí tại cửa hàng (thuê mặt bằng, mua hoa, rác….) | Theo hoá đơn và các chi phí không quá 100.000 đồng |
Thu tiền nợ của khách và nộp tiền lại cho Cty | Theo quy định cho phép 15.000.000đồng/khách hàng |
2. Quyền hạn gián tiếp | |
Đề xuất giảm giá tiêu thụ các mặt hàng bị lỗi thời, qua cơ hội tiêu thụ. | Đề xuất lên GĐ KD xem xét chỉ đạo |
III. NHIỆM VỤ:
1. Nhiệm vụ hàng ngày:
– Giao dịch với khách hàng để chào và bán hàng đang có sẵn tại cửa hàng, Cty.
– Tiếp thị tìm kiếm khách hàng mới để phát triển thị trường, mẫu mới để kịp thời đưa ra thị trường tiêu thụ.
– Tiếp nhận và thực hiện các chỉ đạo của đơn vị.
2. Nhiệm vụ hàng tuần:
– Lên kế hoạch tiếp thị, tìm kiếm mẫu mã mới đưa vào sản xuất.
– Giao dịch và thu hồi công nợ.
– Kiểm tra hàng hoá tự doanh tại cửa hàng và Cty.
3. Nhiệm vụ hàng tháng:
– Kiểm tra doanh thu cửa hàng và đối chiếu công nợ với khách hàng.
– Báo cáo định kỳ cho Cty tình hình thực hiện doanh số tháng của cửa hàng.
4. Nhiệm vụ hàng quý:
– Làm việc với kế toán về tình hình công nợ và hàng hoá tại cửa hàng.
5. Nhiệm vụ hàng năm:
– Kiểm kê hàng hoá tại cửa hàng.
V. QUỸ THỜI GIAN LÀM VIỆC:
– Làm việc tại văn phòng: 20%
– Lập báo cáo : 15%
– Giải quyết các chỉ đạo của Trưởng đơn vị và hội họp : 5%
– Làm việc tại hiện trường: 80%
– Tiếp thị và chào mẫu: 50%
– Gặp khách đặt hàng và giao hàng :10%
– Làm việc tại cửa hàng : 20%
VI. CÁC MỐI QUAN HỆ CÔNG TÁC
Phạm vi | Cá nhân, đơn vị có quan hệ | Mục đích quan hệ | Thời điểm quan hệ | |
Nội bộ | Bên ngoài | |||
X |
|
1/ Các đơn vị sản xuất
2/ Các đơn vị phòng ban: NCPT, NK, KH.. 3/ Các NV trong Phòng |
Cung cấp tiến độ sản xuất đơn hàng. | Khi có nhu cầu |
Cập nhật số liệu hàng hoá ra mỗi ngày. | Mỗi ngày | |||
Thông tin về khả năng sản xuất ĐH: nguyên liệu,tồn kho, chất lượng… | Khi có nhu cầu | |||
Thông tin về kỹ thuật công nghệ, công nợ khách hàng, giải cọc, thủ tục giao nhận hàng | Khi có nhu cầu
|
|||
Mẫu mã , khách hàng, giá cả… | Khi có nhu cầu | |||
|
X | Khách hàng | Giới thiệu mẫu mã mới, nhận đơn đặt hàng, đối chiếu công nợ, tồn kho… | Khi có nhu cầu |
VII. PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC:
– Bàn ghế làm việc, tủ đựng hồ sơ.
– Máy vi tính.
– Các văn bản, tài liệu, quy định về kinh doanh.
VIII. TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:
– Trình độ chuyên môn: Cử nhân QTKD.
– Kiến thức: Nguyên liệu, công nghệ sản xuất, mặt hàng, nhu cầu của khách.
– Kỹ năng: Giới thiệu sản phẩm, đàm phán thuyết phục khách hàng, đánh giá nhu cầu thị trường.
– Tố chất: thỏa mãn được nhu cầu khách hàng.