Mục lục
PHIẾU MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Tên chức danh | NHÂN VIÊN THIẾT KẾ. | Mã chức danh |
|
|||||||||||||
Đơn vị | Phòng Nghiên Cứu Phát Triển – Công Ty | Nơi làm việc | Tp. Hồ Chí Minh | |||||||||||||
Cấp trên trực tiếp | Trưởng , Phó Phòng NCPT. | |||||||||||||||
Tóm tắt công việc | Phân tích mẫu , tính giá SP, lập phương án + thiết kế thử nghiệm. Đánh giá khả năng SX. Tìm kiếm nguyên liệu mới. | |||||||||||||||
Những nhiệm vụ chính | ||||||||||||||||
Nhiệm vụ |
Tiêu thức đánh giá |
Định mức thời gian |
||||||||||||||
Phân tích mẫu từ nguyên liệu mới được chuyển từ Bộ phận nhận mẩu -> tính giá sản xuất + đánh giá khả năng sản xuất à Trả lời kết quả phân tích mẫu chuyển qua đơn vị yeu cau + bo phan giao mau | Số mẫu đã trả lời kết quả phân tích . |
5% |
||||||||||||||
Lập + trien khai thiết kế từ nguyên liệu mới , mẫu cải tiến , mẫu tiếp thị cuả Phòng + tính giá thành sản xuất à Trình duyệt phương án thử nghiệm . | Số mẫu được PTGĐ/SX duyệt Thử nghiệm |
45% |
||||||||||||||
Theo dõi tiến độ – chất lượng các mặt hàng đã triển khai thử nghiệm -> Lập báo cáo kết quả thử nghiệm, theo dõi kết quả chào mẫu . | Số mẫu thành phẩm đạt so với thiết kế .
Số mẫu khách quan tâm đặt hàng |
10% |
||||||||||||||
Lập báo cáo tổng hợp hàng thử nghiệm , đánh giá kết quả thử nghiệm để làm cơ sở nhận đơn hàng. | Số lượng mẫu thử nghiệm trong tháng |
10% |
||||||||||||||
khảo sát thị trường + tiếp thị mẫu đã thử nghiệm + thu thập mẫu mới à Có ý tưởng sáng tạo , cải tiến đưa vào thiết kế . | Số lượng mẫu đưa vào thiết kế
Số mẫu khách đặt hàng |
10% |
||||||||||||||
Khai thác các tài liệu kỹ thuật và các mẫu nguyên liệu mới từ các nhà cung cấp nguyên liệu trong và ngoài nước. Tim kiem thong tin tren mang intenet -> xem xet va lap de xuat |
Số lượng thông tin kỹ thuật, mẫu mã các loại nguyên liệu mới |
15% |
||||||||||||||
Cung cap so lieu de bao cao dinh ky quy , thang | Quy , thang |
5% |
||||||||||||||
Các mối quan hệ công tác |
||||||||||||||||
Phạm vi quan hệ |
Đơn vị liên quan |
Chức vụ người liên hệ |
Mục đích |
|||||||||||||
Nội bộ |
Bên ngoài |
|||||||||||||||
X |
Các đơn vị trực thuộc công ty | NV. | – Cung cấp / thu thập thông tin.
– Theo dõi tiến độ hàng thử nghiệm và điều chỉnh thông số cơ lý thành phẩm để đạt yêu cầu thiết kế.
|
|||||||||||||
|
x |
Các khách hàng | NV Phòng KD | Tiếp khách. | ||||||||||||
|
x |
Các cửa hàng ,Chơ , Shop | Người bán hàng | Tiếp thị | ||||||||||||
Quyền hạn:
– Về giám sát CBNV: |
||||||||||||||||
Chức danh CBNV thuộc quyền |
Số lượng nhân sự tương ứng |
Mức độ giám sát |
||||||||||||||
– Về quản lý tài chính | ||||||||||||||||
Lĩnh vực |
Giá trị tối đa |
Mức độ quyền hạn |
||||||||||||||
– Các quyền hạn khác | ||||||||||||||||
Tiêu chuẩn công việc: | ||||||||||||||||
– Trình độ văn hóa | Đại học | |||||||||||||||
– Trình độ chuyên môn: | Chuyên ngành. | |||||||||||||||
– Kiến thức chuyên môn: Am hiểu Thiết Kế | ||||||||||||||||
– Kỹ năng:( lãnh đạo, tổ chức, quản lý, giám sát, kiểm tra, hướng dẫn, hoạch định, phán đoán, tham mưu ….) | ||||||||||||||||
Yêu cầu kinh nghiệm ( lĩnh vực, thời gian tối thiểu ) | Ít nhất 2 năm làm việc ở vị trí thiết kế SP. | |||||||||||||||
Các kỹ năng đặc biệt: |