I. THÔNG TIN CHUNG
1 | Tên chức danh | Phó Phòng Kế Hoạch |
2 | Mã chức danh | PKH-02 |
3 | Đơn vị công tác | Phòng kế hoạch |
4 | Cấp trên trực tiếp | TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH |
5 | Địa chỉ nơi làm việc | TP. HCM |
II. QUYỀN HẠN
1. Quyền hạn trực tiếp:
- Được quyền chủ động quản lý, tổ chức, điều hành hoạt động của bộ phận quản lý nguyên liệu
- Lập biên bản các đơn vị vi phạm các quy định của Phòng KH ban hành
- Yêu cầu các đơn vị cung cấp thông tin , chứng từ , tài liệu hồ sơ , các văn bản cần thiết để làm cơ sở cho quá trình kiểm tra, báo cáo phân tích cho CQTGĐ
- Làm việc trực tiếp các đơn vị để giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan nguyên liệu
2. Quyền hạn gián tiếp
- Đề xuất xử lý, hoặc khen thưởng các đơn vị, các nhân vi phạm quy định qua việc kiểm tra giám sát .
- Giám sát, kiểm tra, đôn đốc các đơn vị thực hiện các đề xuất của Phòng Kh đã được CQTGĐ phê duyệt
- Đề xuất trang bị các phương tiện làm việc để đảm bảo hòan thành nhiệm vụ.
III. NHIỆM VỤ
1. Nhiệm vụ hàng ngày
- Tiếp nhận mail chỉ đạo của CQTGĐ & Trưởng Phòng Kế hoạch và triển khai thực hiện.
- Tiếp nhận và mail thông tin cho các đơn vị trong Công ty liên quan đến nguyên liệu để tổ chức triển khai thực hiện, phối hợp
- Trình duyệt đề xuất mua nguyên liệu cho các đơn vị sản xuất .
- Phối hợp các đơn vị giải quyết các khó khăn trong việc cung ứng va cân đối nguyên liệu cho SX .
- Thực hiện các công việc do Phó Phòng trực tiếp thực hiện hoặc phối hợp các đơn vị bạn để thực hiện
- Kiểm tra và báo cáo tình hình thực hiện của nhân viên trong Phòng KH theo chỉ đạo của TPhòng phân công .
- Kiểm tra thực tế về lĩnh vực nguyên liệu và duyệt cấp phát nguyên liệu cho XN
2. Nhiệm vụ hàng tuần
- Xây dựng và triển khai kế hoạch công tác tuần của bản thân.
- Ký duyệt quyết toán nguyên liệu cho đơn hàng của XN
- Kiểm tra tiến độ nguyên liệu về để cung cấp cho hội ý SX tuần DHXK
3. Nhiệm vụ hàng tháng
- Tổng hợp tình hình thưc hiện kiểm tra giám sát theo kế hoạch của Phòng.
- Báo cáo & đề xuất giải quyết nguyên liệu tồn kho vượt định mức thời gian ( thuộc danh mục Cty).
- Kiểm tra & khắc phục tình hình lưu trữ hồ sơ, tài liệu của Phòng đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9001:2000 trong các kỳ đánh giá do Phòng KTCL thực hiện.
- Đề xuất giài quyết nguyên liệu hoàn kho của đơn vị SX.
- Báo cáo tình hình cân đối nguyên liệu dự trữ vào đơn hàng của XN.
4. Nhiệm vụ hàng quý
- Xây dựng chương trình công tác cho quý tiếp theo của Phòng
- Đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác trong quý của Phòng
- Xây dựng kế hoạch kiểm tra – giám sát của Phòng
- Báo cáo đề xuất giải quyết nguyên liệu tồn lẻ lô .
- Báo cáo tổng hợp tình hình cấp phát nguyên liệu cho XN
- Báo cáo tổng hợp và tính giá trị thiệt hại tình hình cấp bù nguyên liệu cho SX
5. Nhiệm vụ 6 tháng
- Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác 6 tháng .
- Xây dựng Chương trình công tác 6 tháng cuối năm
- Đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu chất lượng
6. Nhiệm vụ hàng năm
- Xây dựng kế hoạch công tác cho năm tiếp theo
- Đánh giá tình hình hoạt động của Phòng trong năm
- Báo cáo xem xét lãnh đạo về công tác ISO, SA
IV. QUỸ THỜI GIAN LÀM VIỆC
1 |
Làm việc tại văn phòng | 75% |
Tiếp nhận , xử lý thông tin | 15% | |
Kiểm tra & trình duyệt các đề xuất mua nguyên liệu | 15% | |
Giao việc, hướng dẫn công việc cho CBNV cấp dưới | 10% | |
Phân tích số liệu & báo cáo đề xuất | 20% | |
Soạn thảo quy định, quy chế | 10% | |
Kiểm soát tồn kho và đề xuất giải quyết | 5% | |
2 | Làm việc tại nơi khác | 25% |
Kiểm tra thực tế và làm việc tại các đơn vị | 20% | |
Hội ý, đi công tác | 5% |
V. CÁC MỐI QUAN HỆ CÔNG TÁC
(không bao gồm quan hệ với nhân viên cấp dưới)
Phạm vi | Cá nhân, đơn vị có quan hệ | Mục đích quan hệ | Thời điểm quan hệ | |
Nội bộ | Bên ngoài | |||
X | Trưởng Phòng KH | Tiếp nhận & thực hiện các chỉ đạo của Trưởng Phòng KH. ,báo cáo kết qủa tình hình thực hiện ,báo cáo các khó khăn cần sự hướng dẫn hỗ trợ của TPhòng , Đề xuất các chình sách , các qui dịnh cho họat động của Phòng KH | Hàng ngày | |
Xây dựng chương trình công tác Quý
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện của Phòng trong quý |
Hàng quý | |||
Đề xuất, kiến nghị các ý kiến liên quan đến lĩnh vực KHSX của Công ty. | Không định kỳ | |||
X | Phòng KD, XK | Các thông tin về đơn hàng , nhu cầu nguyên liệu cho đơn hàng, nguyên liệu tồn kho của ĐH | Hàng ngày | |
X | Phòng KTCL | Các qui định, các tiêu chuẩn , định mức kỹ thuật . | Hàng ngày | |
X | XN | Nhu cầu nguyên liệu sử dụng cho sx
Trao đổi thông tin về giải quyết tồn kho Trao đổi thông tin về tiến độ SX ĐH .
|
Hàng ngày | |
X | Phòng NK , GN | Tìm nhà cung cấp , giá nguyên liệu, tiến độ cung ứng.
Kế hoạch tiếp nhận nguyên liệu về. Về số liệu tồn kho và tình hình cấp phát nguyên liệu cho ĐH
|
Hàng ngày |
VI. PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC:
- Bàn ghế làm việc, tủ đựng hồ sơ, điện thoại
- Máy vi tính có cài đặt các phần mềm : Word, Excel, Powerpoint, Foxpro , MS Outlook ..)
- Các văn bản, tài liệu, sách tham khảo liên quan đến nguyên liệu , quản lý KHSX, tiêu chuần kỹ thuật mặt hàng …
- Văn phòng phẩm :Bút , giấy , viết, bìa hồ sơ , Box file …
VII. TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
Trình độ chuyên môn | Đại học |
Kiến thức | Quy trình SX, tính năng của nguyên liệu, Năng lực quàn lý, Khà năng làm việc tốt ờ áp lực cao . |
Kỹ năng | Kiểm tra – kiểm soát, phân tích tổng hợp & báo cáo đề xuất, vi tính văn phòng, khả năng xử lý thông tin |
Tố chất | Trung thực, tiếp thu nhanh, ham học hỏi, không ngại khó, nhạy bén, ứng biến tốt, có khà năng làm việc độc lập .Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp Đại học Kinh tế |