I. THÔNG TIN CHUNG
1 | Tên chức danh | Nhân Viên Kế Hoạch |
2 | Mã chức danh | PKH-07 |
3 | Đơn vị công tác | Phòng kế hoạch |
4 | Cấp trên trực tiếp | TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH |
5 | Địa chỉ nơi làm việc | TP. HCM |
II. Quyền hạn
1. Quyền hạn trực tiếp
– Yêu cầu các đơn vị liên quan cung cấp số liệu, tài liệu. . . liên quan đến công tác kế hoạch.
– Làm việc trực tiếp với trưởng các đơn vị liên quan để hoàn thành công việc
2. Quyền hạn gián tiếp
– Đề xuất thưởng, chế tài các đơn vị không thực hiện đúng theo QĐ công ty
– Đề xuất các phương pháp, biện pháp cải tiến lĩnh vực kế hoạch.
– Đề xuất trang bị các phương tiện làm việc để đảm bảo hòan thành nhiệm vụ.
– Giám sát, kiểm tra, đôn đốc các đơn vị thực hiện kế hoạch đào tạo đã được CQTGD phê duyệt.
– Đề xuất xử lý các đơn vị không thực hiện đúng qui chế, QĐ .
– Đề xuất các phương án giải quyết tồn kho vượt định mức .
III. Nhiệm vụ:
1. Nhiệm vụ hàng ngày
– Tiếp nhận mail từ trưởng đơn vị và các đơn vị liên quan để thực hiện
– Báo cáo theo chỉ đạo cơ quan TGĐ, Trưởng đơn vị phụ trách
– Lập quyết định sản xuất đơn hàng (lập KHSX hoặc điều chỉnh KHSX).
1. Nhiệm vụ hàng tuần
– Xây dựng triển khai kế hoạch tuần cho bản thân
– Kiểm tra giám sát theo kế hoạch hoặc đột xuất theo chỉ đạo
– Tham mưu cho CQTGĐ các vấn đề không đúng QĐ, chỉ dạo trong công tác kiểm tra giám sát
3. Nhiệm vụ hàng tháng
– Tổng hợp tình hình thực hiện QĐSX đơn hàng theo ĐMTG
– Tổng hợp tình hình tồn kho – Lập KH giải quyết tồn kho
– Kiểm tra xác nhận và đề xuất thưởng các đơn vị theo QĐ
4. Nhiệm vụ hàng quý
– Rà xét mức độ phù hợp các qui định – Soát xét xây dựng lại phù hợp với tình hình hiện tại .
– Đánh giá tình hình thực hiện trong qúi lĩnh vực KH
– Lập kế hoạch kiểm tra giám sát cho qúi sau
– Xây dựng chỉ tiêu hoàn thành công việc cho qúi sau
5. Nhiệm vụ hàng năm
– Đánh giá tình hình thực hiện trong năm
– Lập KH, chỉ tiêu thực hiện cho năm sau
– Tổng hợp báo cáo đề xuất công việc đã thực hiện
– Tổng hợp tình hình kiểm tra giám sát
IV. Quỹ thời gian làm việc
1 |
Làm việc tại văn phòng | 55% |
Tiếp nhận, xử lý thông tin chỉ đạo của cấp trên | 10% | |
Báo cáo đề xuất khen thưởng chế tài | 15% | |
Lập phương án thực hiện | 10% | |
Báo cáo tình hình theo chỉ đạo | 20% | |
2 | Làm việc tại hiện trường | 45% |
Kiểm tra thực tế tại các đơn vị | 20% | |
Làm việc với các đơn vị | 20% | |
Hội họp | 5% |
1. Làm việc tại văn phòng : 55%
- Tiếp nhận, xử lý thông tin chỉ đạo của cấp trên: 10%
- Báo cáo đề xuất khen thưởng chế tài : 15%
- Lập phương án thực hiện : 10%
- Báo cáo tình hình theo chỉ đạo : 20%
2. Làm việc tại hiện trường : 45%
- Kiểm tra thực tế tại các đơn vị: 20%
- Làm việc với các đơn vị: 20%
- Hội họp: 5%
V. Các mối quan hệ công tác (không bao gồm quan hệ với nhân viên cấp dưới)
Phạm vi | Cá nhân, đơn vị có quan hệ | Mục đích quan hệ | Thời điểm quan hệ | |
Nội bộ | Bên ngoài | |||
X | Trưởng Phòng KH | Tiếp nhận ý kiến chỉ đạo và giao nhiệm vụ của Trưởng Phòng KH | Hàng ngày | |
Báo cáo đề xuất khen thưởng – kỷ luật theo yêu cầu | Không định kỳ | |||
Xây dựng phương án, triển khai và báo cáo tình hình thực hiện | Hàng quý | |||
Đề xuất, kiến nghị các ý kiến liên quan đến lĩnh vực kế hoạch | Không định kỳ | |||
X | Bộ phận SX tai XN | Theo dõi kiểm tra tình hình liên quan đến kế hoạch sản xuất | Không định kỳ | |
X | Bộ phận nghiệp vụ tai XN | Phối hợp kiểm tra giám sát | Theo KH | |
X | Các ĐVKD | Theo dõi tình hình đơn hàng | Không định kỳ | |
X | Phòng VT | Liên quan đến tình hình tồn kho và kế hoạch giải quyết tồn kho | Không định kỳ | |
X | Các đơn vị khác trong công ty | Kiểm tra, giải quyết công việc theo chỉ đạo | Không định kỳ |
VI. Phương tiện làm việc:
- Bàn ghế làm việc, tủ đựng hồ sơ.
- Máy vi tính, điện thoại
- Các phần mềm tin học: Outlook, Word, Excel, Access, Powerpoint, Acrobat. . .
- Các văn bản, tài liệu, sách tham khảo liên quan đến KH dệt
VII. Tiêu chuẩn chức danh
Trình độ chuyên môn | Đại học |
Kiến thức |
|
Kỹ năng | Quản lý, tổ chức , giám sát , kiểm tra , hướng dẫn và tham mưu công tác kế hoạch sản xuất à Tổng hợp phân tích, đánh giá và báo cáo |
Tố chất | Trung thực, Cẩn thận, Siêng năng |