BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC
| Tên chức danh | NHÂN VIÊN ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG | Mã chức danh | ||||||||||||||||||
| Đơn vị | Phòng Lao động Tiền lương – Công ty | Nơi làm việc | TP.Hồ Chí Minh | |||||||||||||||||
| Cấp trên trực tiếp | Trưởng – Phó Phòng Lao động tiền lương Công ty | |||||||||||||||||||
| Tóm tắt công việc |
|
|||||||||||||||||||
| Những nhiệm vụ chính | ||||||||||||||||||||
|
Nhiệm vụ |
Tiêu thức đánh giá |
Định mức thời gian |
||||||||||||||||||
| Phân tích quá trình sản xuất các sản phẩm để xác định trình tự hợp lý/các nhân tố ảnh hưởng, làm cơ sở khảo sát, xây dựng mức lao động. | Qui trình/bước công việc được công nhận. |
Theo tiến độ của phương án |
||||||||||||||||||
| Tiến hành khảo sát các loại hao phí thời gian. Phân tích kết quả và đề xuất mức lao động. | Báo cáo được duyệt |
nt |
||||||||||||||||||
| Triển khai áp dụng mức lao động vào sản xuất, theo dõi/kiểm tra và phân tích đánh giá để có giải pháp điều chỉnh. | Mức lao động được sử dụng vào việc: định biên LĐ, trả công,.. |
nt |
||||||||||||||||||
| Các mối quan hệ công tác | ||||||||||||||||||||
|
Phạm vi quan hệ |
Đơn vị liên quan |
Chức danh người liên hệ |
Mục đích |
|||||||||||||||||
|
Nội bộ |
Bên ngoài |
|||||||||||||||||||
|
X |
|
Các đơn vị trực thuộc XN |
Trưởng bộ phận Kỷ thuật, nghiệp vụ các đơn vị |
Phối hợp thu nhập dữ liệu , phân tích theo yêu cầu công việc. | ||||||||||||||||
|
X
|
|
Các đơn vị trực thuộc XN |
Trưởng bộ phận nghiệp vụ |
Kiểm tra việc thực hiện công tác định mức lao động, phối hợp kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện các mức lao động. | ||||||||||||||||
| Quyền hạn:
– Về giám sát CBNV: |
||||||||||||||||||||
|
Chức danh CBNV thuộc quyền |
Số lượng nhân sự tương ứng |
Mức độ giám sát |
||||||||||||||||||
| – Về quản lý tài chính | ||||||||||||||||||||
|
Lĩnh vực |
Giá trị tối đa |
Mức độ quyền hạn |
||||||||||||||||||
| – Các quyền hạn khác | ||||||||||||||||||||
| Tiêu chuẩn của người đảm nhận công việc: | ||||||||||||||||||||
| -Trình độ văn hóa | Trung cấp | |||||||||||||||||||
| -Trình độ chuyên môn: | Lao động tiền lương | |||||||||||||||||||
| – Kiến thức : Am hiểu lãnh vực lao động tiền lương | ||||||||||||||||||||
| – Kỹ năng thể chất và kỹ năng làm việc: tổ chức, giám sát, kiểm tra, hướng dẫn | ||||||||||||||||||||
| Yêu cầu kinh nghiệm ( lĩnh vực, thời gian tối thiểu ) | Ít nhất 01 năm kinh nghiệm về lãnh vực này | |||||||||||||||||||
| Các kỹ năng đặc biệt: | ||||||||||||||||||||
| Điều kiện làm việc | Tính chất | Mức độ | Thường xuyên | |||||||||||||||||
| Nóng, độc hại | ||||||||||||||||||||
| Lưu động | ||||||||||||||||||||
| Nguy hiểm | ||||||||||||||||||||
Đội ngũ luật sư chuyên nghiệp và dày dặn kinh nghiệm
Sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp các thắc mắc của khách hàng
Cung cấp các giải pháp pháp lý toàn diện
Luôn luôn duy trì sự minh bạch trong mọi giao dịch
Khả năng xử lý các vấn đề pháp lý một cách nhanh chóng và hiệu quả
