I. THÔNG TIN CHUNG
1 | Tên chức danh | NV NGÂN HÀNG –TÍN DỤNG |
2 | Mã chức danh | |
3 | Đơn vị công tác | Phòng tài chính |
4 | Cấp trên trực tiếp | Trưởng phòng tài chính |
5 | Địa chỉ nơi làm việc | TP. HCM |
II. Tóm tắt công việc
Thực hiện nghiệp vụ tín dụng , thực hiện nghiệp vụ thanh toán qua NH , cân đối nguồn thanh toán , báo cáo tình hình dư nợ vay tại các NH, tạo nguồn tín dụng
III. Nhiệm vụ
Nhiệm vụ | Tiêu thức đánh giá | Định mức thời gian |
Kiểm tra chứng từ thanh toán , làm các thủ tục để thực hiện nghiệp vụ thanh toán qua NH . | Số lượng nghiệp vụ thanh toán | 25% |
Kiểm tra chứng từ thanh toán , làm thủ tục thực hiện nghiệp vụ tín dụng để thanh toán qua NH . | 30% | |
Theo dõi và cân đối nguồn để trả nợ vay . ( lập kế hoạch trả nợ ) | 10% | |
Báo cáo tình hình dư nợ tại các NH để lãnh đạo nắm tình hình . | Số lần báo cáo | 5% |
Thực hiện các báo theo yêu cầu của các NH | 5% | |
Đi giao dịch các NH để tạo nguồn tín dụng , lấy sổ phụ , nộp báo cáo , …. | Số lần đi giao dịch | 25% |
IV. Các mối quan hệ công tác
Phạm vi quan hệ | Đơn vị liên quan | Chức danh người liên hệ | Mục đích | |
Nội bộ | Bên ngoài | |||
X | Văn phòng công ty | Cung cấp chứng từ thanh toán ( cước điện thoại, tiền điện , …. ) | ||
X | Phòng xậy dựng | Cung cấp chứng từ để giải ngân vay trung dài hạn . | ||
X | Các ngân hàng | Cán bộ TD, kế toán , TP TD | Giao chứng từ , giao báo cáo và lấy chứng từ |
V. Quyền hạn
– Về giám sát CBCNV:
Chức danh CBNV thuộc quyền |
Số lượng nhân sự tương ứng |
Mức độ giám sát |
– Về quản lý tài chính:
Lĩnh vực | Giá trị tối đa | Mức độ quyền hạn |
– Các quyền hạn khác
Tiêu chuẩn của người đảm nhận công việc:
-Trình độ văn hóa: Đại Học
-Trình độ chuyên môn: Cử nhân kinh tế chuyên ngành tài chính ; Quản trị kinh doanh hoặc ngân hàng
– Kiến thức:
– Kỹ năng thể chất và kỹ năng làm việc:
( lãnh đạo, tổ chức, quản lý, giám sát, kiểm tra, hướng dẫn, hoạch định, phán đoán, tham mưu ….)
– Yêu cầu kinh nghiệm ( lĩnh vực, thời gian tối thiểu ): Hiểu về lĩnh vực tài chính ngân hàng , thời gian tối thiểu công tác 2 năm .
Các kỹ năng đặc biệt:
Điều kiện làm việc | Tính chất | Mức độ | Thường xuyên |
Nóng, độc hại | |||
Lưu động | |||
Nguy hiểm |