I. THÔNG TIN CHUNG
1 | Tên chức danh | QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH |
2 | Mã chức danh | CNTT-QTM |
3 | Đơn vị công tác | PHÒNG CN THÔNG TIN |
4 | Cấp trên trực tiếp | TRƯỞNG PHÒNG |
5 | Địa chỉ nơi làm việc | Tp. HCM |
II. Tóm tắt công việc
– Xây dựng, phát triển, bảo trì tài nguyên dữ liệu mạng vi tính.
III. Nhiệm vụ
Nhiệm vụ | Tiêu thức đánh giá | Định mức thời gian |
Xây dựng, phát triển, quản trị hệ thống mạng toàn Công ty để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của các đơn vị trong Công ty. | Số công trình mạng dữ liệu được Công ty áp dụng khai thác. | 50% |
Kiểm tra, bảo trì và sửa chữa hệ thống mạng của Công ty đảm bảo hệ thống mạng dữ liệu hoạt động ổn định, không gây khó khăn cho các đơn vị trong công ty trong việc khai thác thông tin. | Số sự cố mạng phát sinh do chủ quan Thời gian khắc phục sự cố |
40% |
Hướng dẫn vận hành khai thác hệ thống mạng để các đơn vị nắm bắt và khai thác hiệu quả hệ thống. | Số hướng dẫn hiệu quả cho các dơn vị | 10% |
IV. Các mối quan hệ công tác
Phạm vi | Đơn vị liên quan | Chức danh người liên hệ | Mục đích | |
Nội bộ | Bên ngoài | |||
X | Các đơn vị thuộc Công ty | Tất cả | Thu thập thông tin, hương dẫn sử dụng khai thác tài nguyên mạng. | |
X | Các công ty hoạt động trong lĩnh vực CNTT | Tìm hiểu, học hỏi các giải pháp mạng có thể ứng dụng phục vụ công ty. |
V. Quyền hạn
– Về giám sát CBNV:
Chức danh CBCNV thuộc quyền |
Số lượng nhân sự tương ứng |
Mức độ giám sát |
– Về quản lý tài chính:
Lĩnh vực | Giá trị tối đa | Mức độ quyền hạn |
– Các quyền hạn khác
Tiêu chuẩn của người đảm nhận công việc | |
-Trình độ văn hóa | Cao Đẳng – Đại Học |
-Trình độ chuyên môn | Cử nhân công nghệ thông tin |
– Kiến thức : | Thành thạo mạng vi tính; các hệ điều hành mạng Windows 2000 Server, Novell Netware, Linux. |
– Kỹ năng thể chất và kỹ năng làm việc ( lãnh đạo, tổ chức, quản lý, giám sát, kiểm tra, hướng dẫn, hoạch định, phán đoán, tham mưu ….) |
|
VI. Yêu cầu kinh nghiệm
Yêu cầu kinh nghiệm (lĩnh vực, thời gian tối thiểu): Ít nhất 1 năm làm việc ở vị trí quản trị mạng cho các Cty có hệ thống mạng tương đối lớn (trên 100 máy kết nối)
Điều kiện làm việc | Tính chất | Mức độ | Thường xuyên |
Nóng, độc hại | |||
Lưu động | |||
Nguy hiểm |