I- THÔNG TIN CHUNG:
1 | Tên chức danh | NHÂN VIÊN THANH KHOẢN |
2 | Mã chức danh | PGN-NV |
3 | Đơn vị công tác | Phong Giao nhận |
4 | Địa chỉ nơi làm việc | Tp. HCM |
II – QUYỀN HẠN
1- Quyền hạn trực tiếp :
- Được cung cấp các phương tiện làm việc
- Được yêu cầu các bộ phận trong PGN cung cấp số liệu, các thông tin liên quan đến kinh phí của PGN để tổng hợp báo cáo theo Quy định công ty.
- Được hưởng các chế độ của người lao động theo Quy định của Công ty và của pháp luật quy định.
2- Quyền hạn gián tiếp :
- Quyền được báo cáo cho TP các vấn đề liên quan đến lãnh vực phụ trách
- Quyền được chuyển mail cho các đơn vị liên quan được TP cho phép.
III – NHIỆM VỤ
Nhiệm vụ hàng ngày:
- Cập nhật, lập hồ sơ thanh khoản, hoàn thuế của công ty
- Báo cáo số liệu và kho khăn nếu có của bộ hồ sơ
- Trình giám đốc xem xét ký các hồ sơ thanh khoản hoàn thuế.
- Đang ký bộ hồ sơ thanh khoản hoàn thuế tại Hải quan
- Cùng kiểm tra đối chiếu bộ hồ sơ với các cán bộ hải quan
- Theo dõi, đôn đốc trình tư bộ hồ sơ qua các cán bộ hải quan, giải đáp thắt mắt nếu họ hỏi, hoạc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ
Nhiệm vụ hàng tuần:
- Cập nhật các văn bản thông tư mới của nhà nước có liên quan đến công việc và hoạt động của công ty.
- Ký nhận lại các hồ sơ đã hoàn thanh và pho to 1 bộ lưu để Hải quan lưu trữ
- Lưu trữ TKHQ, các chứng từ liên quan sau khi đã thanh khoản hoàn thuế xong.
- Thực hiện các chỉ đạo của TP
- Thực hiện các báo cáo tuần quy định
Nhiệm vụ hàng tháng:
- Tiếp nhận và kiểm tra các chứng từ thanh khoản hoàn thuế
- Tổng hợp báo cáo chi phí thanh khoản và hoàn thuế
- Tổng hợp báo cáo tình hình thanh khoản theo qui định
- Thực hiện các báo cáo tháng theo quy định.
- Nhiệm vụ hàng quý :
- Tổng hợp báo cáo quyết toán tình hình thanh khoản và hoàn thuế hàng quí
- Tổng hợp báo các khó khăn, các qui định mới của nhà nước, tham mưu cho TP các biện pháp khác phục.
- Và các công việc như đã mô tả trong nhiệm vụ hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng.
Nhiệm vụ hàng năm:
- Tổng hợp báo cáo quyết toán tình hình thanh khoản hoàn thuế hàng năm
- Thực hiện các chỉ đạo của TP
- Và các công việc đã mô tả trong nhiệm vụ hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng qúy.
IV- QUỸ THỜI GIAN LÀM VIỆC:
- Làm việc tại văn phòng : 30% quỹ thời gian.
- Tiếp nhận, lập hồ sơ thanh khoản, hoàn thuế : 10%
- Báo cáo số liệu, trình ký: 5%
- Xem mail và báo cáo theo chỉ đạo TP: 3%
- Nghiên cứu, đọc các tài liệu liên quan đến XNK: 3%
- Cập nhật các NĐ, thông tư mới về giao nhận XNK: 4%
- Các vấn đề khác: 5%
- Làm việc tại hiện trường : 70% quỹ thời gian.
- Đang ký hồ sơ tại Hải quan, cùng kiểm tra đối chiếu hồ sơ vời HQ : 50%
- Theo dõi, đôn đốc trình tự hồ sơ tại hải quan : 15%
- Theo dõi thu thập các thông tư, nghiên cứu văn bản : 5%
VI- CÁC MỐI QUAN HỆ CÔNG TÁC:
Phạm vi | Cá nhân, đơn vị có quan hệ | Mục đích quan hệ | Thời điểm quan hệ | |
Nội bộ | Bên ngoài | |||
X |
|
Các Phong XNK, TCKT, và các đơn vị liên quan
|
– Giao và nhận các hồ sơ chứng từ liên quan đến thanh khoản hoàn thuế
– Lập hồ sơ thanh khoản hoàn thuế, đối chiếu báo cáo số liệu. – Báo cáo tình hình thanh khoản và phỏ biến các qui định, văn bản mới |
Hàng ngày |
X | Đơn vị Hải Quan | – đăng ký hồ thanh khoản và hoàn thuế, cùng cán bộ hải Quan kiểm tra đối cjiếu số liệu.
– theo dõi đôn đốc tình tự hồ sơ đi đến đâu. |
Hàng ngày
|
VII- PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC
- Bàn làm việc, tủ đựng hồ sơ, điện thoại bàn.
- Bộ máy vi tính có cài đặt các phần mềm: MS Word, MS Excel, Internet Explorer, MS Outlook.
- Hộp thư mail
- Các văn bản tài liệu liên quan đến giao nhận XNK, và các văn bản của công ty liên quan đến nghiệp vụ
VIII- TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
Trình độ chuyên môn:
- Có trình độ tốt nghiệp Đại học kinh tế hoặc ngành khác nhưng được đào tạo về giao nhận XNK.
Kiến thức:
- Am hiểu về lĩnh vực giao nhận XNK, ngoại thương, Chính sách và pháp luật về hải quan, thuế
- Am hiểu cơ bản về Tiêu chuẩn ISO 9001:2000.
Kỹ năng:
- Năng lực quản trị và xử lý công việc.
- Năng lực đàm phán, giao dịch với khách hàng, đối tác.
- Khả năng thống kê, phân tích, tổng hợp.
- Sử dụng thành thạo các phần mềm vi tính: Word, Excel, Internet…
- Biết ngoại ngữ: Anh văn (trình độ B trở lên).
- Tố chất : năng động, thẳng thắn, cẩn thận, siêng năng, chịu áp lực và dễ hoà nhập