Tin tức pháp luật

[MSTCN] ĐĂNG KÝ MÃ SỐ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ĐƠN GIẢN DỄ HIỂU 1

Mục lục

ĐĂNG KÝ MÃ SỐ THUẾ CÁ NHÂN NHƯ NÀO?

>>Câu hỏi bạn đọc về đăng ký mã số thuế cá nhân:

"Chào Công ty luật Trí Minh. Hiện tại tôi muốn Đăng ký mã số thuế thu nhập cá nhân để giải quyết cho nhân sự. Tôi là kế toán mới ra trường nên hơi bối rồi. Mong công ty bạn giải đáp cho tối những vấn đề sau:

1. Đăng ký mã số thuế thu nhập cá nhân theo mẫu mới

2. Chi phí Đăng ký mã số thuế thu nhập cá nhân theo mẫu mới

3. Thủ tục, hồ sơ đăng ký mã số thuế thu nhập cá nhân 

Trả lời:

Chào bạn, cảm ơn bạn đã gửi câu hỏi đề nghị tư vấn đết bộ phận luật sư tư vấn pháp luật của Công ty Luật Trí Minh. Nội dung câu hỏi của bạn chúng tôi đã nắm được rồi, đội ngũ luật sư của Chúng tôi đã nghiên cứu và tư vấn cho bạn cụ thể như sau:

Luật Trí Minh hỗ trợ đăng ký mã số thuế thu nhập cá nhân đơn giản dễ hiểu.

>>Hồ Sơ đăng ký mã số thuế thu nhập cá nhân

+ Họ và tên người lao động

+ Số chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước:

+ Ngày tháng năm sinh, ngày cấp, nơi cấp

+ Địa chỉ cư trú là địa chỉ hiện tại nhân viên đang cư trú: Ví dụ địa chỉ công ty ở đâu thì nhân viên nên lập địa chỉ cư trú tại nơi đó.

+ Địa chỉ đăng ký theo hộ khẩu: Lấy thông tin địa chỉ theo hộ khẩu (theo chứng minh thư nhân dân)

Tờ khai đăng ký mã số thuế thu nhập cá nhân

Dành cơ quan thuế ghi                

  

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Ngày nhận tờ khai:

            Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Nơi nhận: 

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ

     (Phần dành cho cơ quan thuế ghi)

 Mã số thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Họ và tên người đăng ký thuế: ..........................................................................................................

2. Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................................................                            

Nam

 

 

Nữ

 

 

 

3. Giới tính:   ................................................................                                                                                                                 

4. Quốc tịch: .............................................................................................................................................

5. Giấy tờ của cá nhân:

5a. Số chứng minh nhân dân ............................  Ngày cấp ......................  Nơi cấp ................................

5b. Số căn cước công dân .................................  Ngày cấp ......................  Nơi cấp ................................

5c. Số hộ chiếu ..................................................  Ngày cấp ......................  Nơi cấp ................................

5d. Số giấy tờ khác (nếu có) .............................  Ngày cấp ......................  Nơi cấp ................................

6. Địa chỉ đăng ký theo hộ khẩu:

6a. Số nhà/đường phố, thôn, xóm: ............................................................................................................

6b. Xã, phường: ........................................................................................................................................

6c. Quận, huyện: .......................................................................................................................................

6d. Tỉnh, thành phố: ..................................................................................................................................

6đ. Quốc gia: .............................................................................................................................................

7. Địa chỉ cư trú:

7a. Số nhà/đường phố, thôn, xóm: ............................................................................................................

7b. Xã, phường: ........................................................................................................................................

7c. Quận, huyện: .......................................................................................................................................

7d. Tỉnh, thành phố: ..................................................................................................................................

8. Điện thoại liên hệ:.................................... Email: ................................................................................

9. Cơ quan chi trả thu nhập tại thời điểm đăng ký thuế: ....................................................................

Tôi cam kết những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.

 

  ...., ngày ..... tháng .... năm ....

NGƯỜI ĐĂNG KÝ THUẾ

Ký và ghi rõ họ tên

>>Hướng dẫn chi tiết các đăng ký mã số thuế thu nhập cá nhân

1. Họ và tên người đăng ký thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên cá nhân đăng ký thuế.

2. Ngày, tháng, năm sinh: Ghi rõ ngày, tháng, năm sinh của cá nhân đăng ký thuế.

3. Giới tính: Tích vào 1 trong 2 ô Nam hoặc Nữ.

4. Quốc tịch: Ghi rõ Quốc tịch của cá nhân đăng ký thuế.

5. Số giấy tờ chứng thực của cá nhân: Ghi đầy đủ thông tin vào các loại giấy tờ mà cá nhân đăng ký thuế có.

6. Địa chỉ đăng ký theo hộ khẩu: Ghi đầy đủ các thông tin về địa chỉ của cá nhân đã được ghi trên sổ hộ khẩu.

7. Địa chỉ cư trú: Ghi đầy đủ các thông tin về địa chỉ về nơi ở hiện tại của cá nhân.

8. Điện thoại liên hệ, email: Ghi số điện thoại, địa chỉ email (nếu có)

9. Cơ quan chi trả thu nhập tại thời điểm đăng ký thuế: Ghi cơ quan chi trả thu nhập đang công tác tại thời điểm đăng ký thuế (nếu có).

- Thứ ba, bạn phải nộp hồ sơ đăng ký mã số thuế cá nhân 2018 cho ai, ở đâu?

+ Tại Chi cục Thuế nơi cá nhân cư trú (nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú).

+ Hồ sơ đăng ký thuế bằng giấy: hồ sơ nộp trực tiếp tại cơ quan thuế bạn sẽ nhận phiếu hẹn ngày trả kết quả tự đăng ký mã số thuế cá nhân.

+ Bạn có thể nộp hồ sơ bản giấy qua đường bưu điện đến cơ quan thuế.

+ Bạn cũng có thể nộp hồ sơ đăng ký mã số thuế cá nhân theo hình thức điện tử cho cơ quan thuế.

- Thứ tư, tự đăng ký mã số thuế cá nhân mất bao lâu?

+ Theo quy định hiện hành là 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày cơ quan thuế nhận được hồ sơ đăng ký ký mã số thuế đầy đủ.

- Lệ phí: Không. 

>>Dịch vụ hỗ trợ đăng ký mã số thuế thu nhập cá nhân ở Luật Trí Minh

- Được tư vấn miễn phí về thủ tục, hồ sơ cần chuẩn bị để đăng ký mã số thuế thu nhập cá nhân

- Được Luật Trí Minh đại diện làm các thủ tục hồ sơ cấp phép đăng ký mã số thuế thu nhập cá nhân

- Được bàn giao toàn bộ giấy tờ liên quan khi hoàn thiện hồ sơ

- Được cam kết bảo mật tuyệt đối thông tin khách hàng

- Được làm thủ tục nhanh gọn và tiết kiệm chi phí

- Tư vấn pháp luật các vấn đề khác

Căn cứ pháp lý:

 a) Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao số 35/2001/PL-UBTVQH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Pháp lệnh số 14/2004/PL-UBTVQH11;

b) Luật thuế chuyển quyền sử dụng đất ban hành ngày 22 tháng 6 năm 1994 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 17/1999/QH10;

c) Quy định về thuế thu nhập doanh nghiệp đối với cá nhân sản xuất, kinh doanh không bao gồm doanh nghiệp tư nhân theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 09/2003/QH11;

Cảm ơn quý khách đã đọc bài viết này, trong trường hợp cần trao đổi chi tiết thêm hoặc có nhu cầu sử dụng dịch vụ của Công Ty Luật Trí Minh chúng tôi, hãy liên hệ qua email “lienhe@luattriminh.vn” hoặc số ưu tiên 024 3766 9599 (Hà Nội) và 028 3933 3323 (TP.HCM). Trong trường hợp không liên lạc được với số máy bàn quý khách hãy gọi 0961 683 366 để được hỗ trợ kịp thời.

Tìm kiêm liên quan:

- luật thuế thu nhập cá nhân 2023

- cách tính thuế thu nhập cá nhân 2023

- tính thuế thu nhập cá nhân online

- luật thuế thu nhập cá nhân mới nhất

- luật thuế thu nhập cá nhân 2023

- cách đăng ký mã số thuế cá nhân

- đăng ký mã số thuế cá nhân ở đâu

Luật sư kinh tế 

BTV - CÔNG TY LUẬT TRÍ MINH

-----------------------------------

" Công ty luật Trí Minh - Đơn vị tư vấn pháp luật, cung cấp dịch vụ pháp lý uy tín, Đơn vị có hơn 15 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực tư vấn pháp luật, dịch vụ pháp lý, luật sư tư vấn. Qúy khách có nhu cầu xin liên hệ với chúng tôi để được tư vấn dịch vụ tốt nhất !"

>> Xem thêm các bài viết tư vấn pháp luật khác 

  • CÔNG TY LUẬT TRÍ MINH - TRI MINH LAW FIRM

    • Hà Nội: Tầng 5, Số 1 Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa

    • SĐT: (024).3766.9599

    • HCM: Tầng 11, Tòa Nhà 246, Số 246 Cống Quỳnh, P Phạm Ngũ Lão, Q1

    • SĐT: (028).3933.3323

    • Email: contact@luattriminh.vn

    • https://www.luattriminh.vn

GỌI LUẬT SƯ | YÊU CẦU BÁO PHÍ | ĐẶT LỊCH HẸN

Liên hệ với chúng tôi

Điền thông tin của bạn vào đây