Biểu mẫu & Thủ tục
Các mẫu đơn liên quan đến nhãn hiệu
Mục lục
CÁC MẪU ĐƠN LIÊN QUAN ĐẾN NHÃN HIỆU
Nhãn hiệu là những dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác nhau.
Dấu hiệu dùng làm nhãn hiệu phải là những dấu hiệu nhìn thấy được dưới dạng chữ cái, từ ngữ, hình ảnh, hình vẽ hoặc sự kết hợp của các yếu tố đó được thể hiện bằng một hoặc nhiều màu sắc.
1. Thủ tục đăng ký nhãn hiệu
- Tờ khai đăng ký nhãn hiệu:
TỜ KHAIĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ xem xét đơn và cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu* |
DẤU NHẬN ĐƠN(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
||||||||
Đơn tách: Đơn này được tách ra từ đơn số: Ngày nộp đơn: |
|||||||||
j NHÃN HIỆU |
|||||||||
Mẫu nhãn hiệu |
Loại nhãn hiệu yêu cầu đăng ký
Nhãn hiệu tập thể Nhãn hiệu liên kết Nhãn hiệu chứng nhận Mô tả nhãn hiệu: Màu sắc: Mô tả: |
||||||||
k CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Địa chỉ liên hệ (nếu có): Điện thoại: Fax: Email: Ngoài chủ đơn khai tại mục này còn có những chủ đơn khác khai tại trang bổ sung |
|||||||||
l ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: |
|||||||||
m YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN |
CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN |
||||||||
Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris Theo thoả thuận khác:
|
Số đơn
|
Ngày nộp đơn
|
Nước nộp đơn
|
||||||
n PHÍ, LỆ PHÍ |
|||||||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|||||||
Lệ phí nộp đơn |
đơn |
|
|||||||
Phí phân loại quốc tế về nhãn hiệu |
..... nhóm |
|
|||||||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi ) |
..... sản phẩm/dịch vụ |
|
|||||||
Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên |
..... yêu cầu/đơn ưu tiên |
|
|||||||
Phí công bố đơn |
đơn |
|
|||||||
Phí tra cứu phục vụ việc thẩm định đơn |
..... nhóm |
|
|||||||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi ) |
..... sản phẩm/dịch vụ |
|
|||||||
Phí thẩm định đơn |
.....nhóm |
|
|||||||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi ) |
..... sản phẩm/dịch vụ |
|
|||||||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
|
||||||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): |
|||||||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tài liệu tối thiểu: Tờ khai, gồm...trang x ...bản (có danh mục sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu) Mẫu nhãn hiệu, gồm.......mẫu Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác: Giấy uỷ quyền bằng tiếng ............... bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:..........................................) bản dịch tiếng Việt, gồm ....... trang Tài liệu xác nhận được phép sử dụng các dấu hiệu đặc biệt (biểu tượng, cờ, huy hiệu, con dấu…), gồm.......trang Tài liệu xác nhận quyền đăng ký nhãn hiệu Tài liệu xác nhận thụ hưởng quyền đăng ký từ người khác Quy chế sử dụng NH tập thể/chứng nhận, gồm.......trang x .......bản Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên Bản sao đơn đầu tiên, gồm.......bản Bản dịch tiếng Việt, gồm.......bản Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên Bản đồ khu vực địa lý Văn bản của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho phép sử dụng địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
p DANH MỤC VÀ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MANG NHÃN HIỆU** (Ghi tuần tự từng nhóm theo Bảng phân loại quốc tế về hàng hoá, dịch vụ theo Thoả ước Ni-xơ; sử dụng dấu “;” giữa các sản phẩm, dịch vụ trong nhóm; kết thúc mỗi nhóm ghi tổng số sản phẩm/dịch vụ trong nhóm đó)
|
q MÔ TẢ TÓM TẮT ĐẶC TÍNH CỦA HÀNG HÓA/DỊCH VỤ ĐƯỢC CHỨNG NHẬN (đối với nhãn hiệu chứng nhận) Nguồn gốc địa lý: Chất lượng: Đặc tính khác: |
r CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:……….ngày…… tháng……năm…… Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có) |
Còn......trang bổ sung
2. Thủ tục sửa đổi đơn đăng ký nhãn hiệu
- Sửa đổi trong trường hợp Chủ đơn có sự thay đổi trên tờ khai ví dụ như địa chỉ, số điện thoại, … hoặc sửa đổi theo yêu cầu của Cục Sở hữu trí tuệ
- Tờ khai sửa đổi đơn như sau:
TỜ KHAI SỬA ĐỔI ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ sửa đổi đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp*
|
DẤU NHẬN ĐƠN(Dành cho cán bộ nhận đơn) |
||||
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi đơn đăng ký đối tượng SHCN) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: |
|||||
k ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn
là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: |
|||||
l ĐƠN YÊU CẦU SỬA ĐỔI Đơn đăng ký sáng chế Đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp Đơn đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Đơn đăng ký nhãn hiệu Đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý |
Số đơn:
|
||||
m NỘI DUNG YÊU CẦU SỬA ĐỔI Tên chủ đơn Địa chỉ của chủ đơn Nội dung khác: |
Đề nghị sửa lại thành: (Có thể dùng trang bổ sung, nếu cần) |
||||
n PHÍ, LỆ PHÍ |
|||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|||
Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn |
… nội dung sửa đổi (của mỗi đơn) |
|
|||
Phí công bố thông tin sửa đổi |
đơn |
|
|||
Đơn có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi) |
..... hình |
|
|||
Bản mô tả sáng chế có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) |
..... trang |
|
|||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
|
||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): |
|
||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ khai, gồm…….trang Tài liệu xác nhận việc sửa đổi hợp pháp, bằng tiếng……. Bản dịch tiếng Việt, gồm …….trang Tài liệu chứng minh sự thay đổi chủ đơn do thừa kế, kế thừa Giấy ủy quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm …….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:………………. ) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
||||
p CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:…………...ngày…… tháng……năm…… Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có) |
|||||
3. Thủ tục chuyển nhượng đơn đăng ký nhãn hiệu
- Trước khi Cục Sở hữu trí tuệ ra Quyết định từ chối chấp nhận đơn hợp lệ, Quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ hoặc Quyết định cấp văn bằng bảo hộ, người nộp đơn có thể yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ ghi nhận việc thay đổi chủ đơn trên cơ sở chuyển nhượng, thừa kế, kế thừa hoặc quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
- Tờ khai chuyển nhượng đơn như sau:
TỜ KHAIYÊU CẦU GHI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ ghi nhận việc chuyển nhượng đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp* |
DẤU NHẬN ĐƠN(Dành cho cán bộ nhận đơn) |
||||
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu ghi nhận việc chuyển nhượng đơn) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: là bên chuyển nhượng là bên nhận chuyển nhượng |
|||||
k ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: |
|||||
l BÊN THỨ HAI TRONG HỢP ĐỒNG (KHÔNG ĐỨNG TÊN CHỦ ĐƠN) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: |
|||||
m ĐƠN ĐƯỢC CHUYỂN NHƯỢNG |
|||||
Đơn đăng ký sáng chế Đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp Đơn đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Đơn đăng ký nhãn hiệu |
Số đơn:
|
||||
n PHÍ, LỆ PHÍ |
|||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|||
Phí thẩm định yêu cầu chuyển nhượng đơn |
..... đơn |
|
|||
Phí công bố thông tin chuyển nhượng đơn |
..... đơn |
|
|||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
|
||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): |
|||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm …….trang x …….bản Văn bản chuyển nhượng đơn, bằng tiếng……. Văn bản đồng ý của những chủ đơn khác (trường hợp nhiều người cùng có quyền nộp đơn) Bản dịch tiếng Việt, gồm …….trang Giấy uỷ quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:………………..) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
||||
p CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
4. Thủ tục gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ
- Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu có hiệu lực kể từ ngày cấp đến hết 10 năm kể từ ngày nộp đơn, có thể gia hạn nhiều lần liên tiếp, mỗi lần 10 năm đối với toàn bộ hoặc một phần danh mục hàng hóa, dịch vụ.
TỜ KHAIGIA HẠN/DUY TRÌ HIỆU LỰC VĂN BẰNG BẢO HỘ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp* |
DẤU NHẬN ĐƠN(Dành cho cán bộ nhận đơn) |
|||
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu gia hạn/duy trì hiệu lực VBBH) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: |
||||
k ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: |
||||
l ĐỐI TƯỢNG YÊU CẦU GIA HẠN/DUY TRÌ |
||||
Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp
|
Số văn bằng bảo hộ: Các phương án cần gia hạn:
|
|||
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Số văn bằng bảo hộ: Các nhóm hoặc sản phẩm, dịch vụ cần gia hạn:
|
|||
Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích
|
Số Bằng độc quyền: Số điểm yêu cầu bảo hộ độc lập: Năm duy trì hiệu lực: |
|||
m PHÍ, LỆ PHÍ |
|||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|||
Phí thẩm định yêu cầu gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ |
văn bằng bảo hộ |
|
|||
Lệ phí gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ |
….nhóm sản phẩm/dịch vụ |
|
|||
.....phương án của từng sản phẩm |
|
||||
….điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
|
||||
Lệ phí gia hạn/duy trì hiệu lực muộn |
.....tháng nộp muộn |
|
|||
Phí sử dụng văn bằng bảo hộ |
….nhóm sản phẩm/dịch vụ |
|
|||
.....phương án của từng sản phẩm |
|
||||
….điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
|
||||
Phí đăng bạ quyết định gia hạn/thông báo duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ |
văn bằng bảo hộ |
|
|||
Phí công bố quyết định gia hạn/thông báo duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ |
quyết định/thông báo |
|
|||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
|
||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): |
|||||
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ khai, gồm ……..trang Bản gốc văn bằng bảo hộ (nếu yêu cầu ghi nhận gia hạn vào văn bằng bảo hộ) ( bản gốc đã nộp theo đơn số:………………………) Giấy uỷ quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:…………) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
||||
o CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ..... tháng ..... năm ..... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có) |
|||||
5. Thủ tục chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp
- Chuyển nhượng quyền SHCN là việc chủ sở hữu chuyển giao quyền SHCN của mình cho tổ chức, cá nhân khác. Việc chuyển nhượng quyền SHCN phải được thực hiện dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản.
- Hợp đồng chuyển nhượng quyền SHCN chỉ có hiệu lực khi đã được đăng ký tại Cục Sở hữu trí tuệ.
TỜ KHAIĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệpÝ |
DẤU NHẬN ĐƠN(Dành cho cán bộ nhận đơn) |
|||
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu chuyển nhượng) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: là bên chuyển nhượng là bên nhận chuyển nhượng |
||||
k ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được ủy quyền của chủ đơn
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: |
||||
l ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Số văn bằng bảo hộ:
|
|||
m BÊN THỨ HAI TRONG HỢP ĐỒNG (KHÔNG ĐỨNG TÊN CHỦ ĐƠN)
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: |
||||
n PHÍ, LỆ PHÍ |
|||||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|||||
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng |
…văn bằng bảo hộ |
|
|||||
Phí tra cứu nhãn hiệu liên kết phục vụ việc thẩm định hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng |
…văn bằng bảo hộ |
|
|||||
Phí thẩm định đơn (trường hợp chuyển nhượng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận) |
|
|
|||||
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu (trường hợp chuyển nhượng một phần danh mục hàng hóa/dịch vụ mang nhãn hiệu) |
|
|
|||||
Phí đăng bạ quyết định ghi nhận chuyển nhượng quyền SHCN |
…văn bằng bảo hộ |
|
|||||
Phí công bố quyết định ghi nhận chuyển nhượng quyền SHCN |
quyết định |
|
|||||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
|
||||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): |
|||||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm …….trang Hợp đồng chuyển nhượng, bằng tiếng…….gồm…….trang Bản gốc Bản sao Bản dịch hợp đồng ra tiếng Việt, gồm…… trang Văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu (trong trường hợp đối tượng sở hữu công nghiệp thuộc sở hữu chung), gồm…….trang Quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể, quy chế sử dụng nhãn hiệu chứng nhận của Bên nhận chuyển nhượng; Tài liệu chứng minh quyền nộp đơn của bên nhận chuyển nhượng đối với nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể Bản gốc văn bằng bảo hộ ( bản gốc đã nộp theo đơn số:……………………………….) Giấy uỷ quyền bằng tiếng…… bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:…………………..) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
||||||
p CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ..................... ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
|||||||
* Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
**Chú thích: Nếu người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định.
*Chú thích: Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
* Chú thích: Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
* Chú thích: Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu “x” vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
Ý Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
Tin tức khác
-
Danh mục mã ngành nghề trong hệ thống ngành nghề kinh tế Việt Nam
05/04/2017 -
Tổng hợp 12 loại hợp đồng bắt buộc theo mẫu
10/04/2017 -
Mẫu tờ khai đăng ký bản quyền tác giả mới nhất
17/01/2018 -
Mẫu Hợp Đồng Bảo Lãnh chuẩn do nhà nước quy định
12/12/2018 -
Mẫu hợp đồng cho thuê đất cập nhật đầu năm 2023
12/12/2018 -
Mẫu Hợp Đồng mua bán Hàng Hóa cập nhật năm 2023
12/12/2018
Liên hệ với chúng tôi
Điền thông tin của bạn vào đây
lý do bạn nên chọn trí minh
-
Luật sư/Chuyên viên cao cấp sẽ là người trực tiếp tư vấn, trao đổi, xử lý công việc và giám sát chất lượng thực hiện cho quý Khách hàng.
-
Mọi chi phí triển khai công việc luôn được thông báo, thỏa thuận rõ ràng, hợp lý và minh bạch, không phát sinh thêm chi phí.
-
Luật Trí Minh luôn bám sát công việc, cập nhật quý Khách hàng thường xuyên và kịp thời
-
Các tài liệu, giấy tờ, kết quả luôn được giao nhận tận nơi trong các quận nội thành Hà Nội/Tp. HCM
-
Khách hàng luôn được lắng nghe, thấu hiểu, được tham vấn đưa ra quyết định tối ưu nhất và hài lòng nhất
-
Luật Trí Minh có thể cung cấp tư vấn trực tiếp bằng các ngoại ngữ quốc tế