Biểu mẫu & Thủ tục
Mục tiêu ưu tiên năm
Mục lục
MỤC TIÊU ƯU TIÊN NĂM........... | ||||
Chỉ tiêu | Mục tiêu chiến lược | Yếu tố quyết định thành công | Chỉ tiêu (KPI) | Hạn mức/Số lượng cần đạt (KPI target) |
(SKGI) | ( CSF) | |||
Tài chính | Doanh thu | Doanh thu | Tổng doanh thu thuần | 480 tỷ +Ngành Inox: 350 tỷ +Ngành Ứng dụng thép: 130 tỷ |
Quản lý chi phí hiệu quả | Kiểm soát ngân sách | >90% các hạng mục ngân sách dự trù được kiểm soát | ||
Tỷ lệ hao hụt vật tư | + Hao hụt do sản xuất: - Nhóm nguyên liệu Inox: <3.5% - Nhóm vật tư phụ (bánh mè, đá nhám, bột sơn...)<1% - Nhóm nhiên liêu (Khí ga, axit, điện, nước….) <5% - Vật tư phụ <2% + Hao hụt tại kho: <0.5% |
|||
Tỷ lệ phế phẩm | Tỷ lệ phế phẩm <1% | |||
Lợi nhuận | Lợi nhuận sau thuế | ROE | 20% | |
Khách hàng | Gia tăng mức độ thỏa mãn của khách hàng | Sự hài lòng của khách hàng về chất lượng sản phẩm | Sự khiếu nại của khách hàng | 100% khiếu nại của khách hàng được giải quyết trong vòng 5 ngày |
Chất lượng sản phẩm | Đảm bảo >99% chất lượng sản phẩm đạt yêu cầu theo công bố | |||
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ | Khảo sát > 90% khách hàng hài lòng | |||
Đảm bảo tiến độ cam kết đối với khách hàng | Tiến độ sản xuất theo kế hoạch sản xuất | > 90 % đơn hàng đảm bảo sản xuất theo tiến độ | ||
Tiến độ giao hàng | >95 % đơn hàng giao đúng hạn hợp đồng | |||
Phát triển mối quan hệ, tạo niềm tin cho khách hàng. | Tư vấn cho khách hàng các giải pháp sử dụng và vận hành sản phẩm một cách hiệu quả nhất | Tính hiệu quả của giải pháp kỹ thuật | Tối thiểu 80% khách hàng đánh giá hài lòng về việc tư vấn giải pháp kỹ thuật | |
Quy trình hoạt động | Hoàn thiện hệ thống quản lý | Duy trì tính hiệu quả của hệ thống ISO | Đánh giá nội bộ 1 lần/quý | 100% phòng ban được khắc phục đúng kế hoạch |
Hoàn thiện phòng kỹ thuật thiết kế | Đạt chứng nhận LAS | Tháng 06/....... | ||
Hoàn thiện hệ thống quản lý theo BSC & KPI | Quản lý chiến lược công ty theo BSC, áp dụng giao chỉ tiêu và đánh giá thành tích và trả lương bằng công cụ KPI | Quý II/........ | ||
Tuân thủ pháp luật an toàn lao động và môi trường | Đảm bảo an toàn lao động | Số vụ vi phạm an toàn lao động | < 1% số lượng công nhân trung bình | |
Số vụ tai nạn lao động | <3 vụ / năm | |||
Tuân thủ về việc bảo vệ môi trường | Không gây ô nhiễm môi trường | >90% các vị trí trong toàn nhà máy không gây ô nhiểm môi trường | ||
Hiệu quả của việc triển khai trương trình 5S | <5% số lượng nhân viên vi phạm quy định 5S | |||
Nhân sự và cải tiến | Nhân sự | Kỹ năng làm việc của đội ngũ CB-CNV | Nâng cao kỹ năng điều hành cấp quản lý, kỹ năng làm việc của nhân viên | - Hơn 80% cấp Trưởng Bộ phận trở lên được được đánh giá đáp ứng nhu cầu (Mức độ hoàn thành công việc (KPI) và khả năng lãnh đạo>=80% (khá +tốt)) - Hơn 90% nhân viên được đào tạo chuyên môn và đáp ứng tốt yêu cầu công việc |
Tuyển dụng đúng và đủ nhân sự | Đáp ứng nhu cầu tuyển dụng theo kế hoạch | >95% nhu cầu tuyển dụng theo kế hoạch được đáp ứng | ||
Hoàn thiện chính sách lương sản phẩm | Áp dụng hiệu quả | 90% nhân sự liên quan đồng tình | ||
Đào tạo nâng cao năng lực đội ngũ nhân sự | Tỉ lệ nhân viên được đào tạo chuyên sâu về chuyên môn ít nhất 1 khóa trong năm | 50% nhân viên | ||
Tỉ lệ nhân viên được đạt chuẩn năng lực chức danh/ đạt định mức công việc | 80% nhân viên | |||
Cải tiến công nghệ | Sự thay đổi tiến bộ về quy trình sản xuất | Rút ngắn thời gian sản xuất | Giảm trên 10% thời gian so với hiện nay | |
Đầu tư Robot trong sản xuất sản phẩm ứng dụng thép | Triển khai xử dụng hiệu quả các Robot trong ngành sản xuất các sản phẩm ứng dựng thép | Đạt 40% số sản phẩm thép ứng dụng được sản xuất bằng Robot trong năm ....... | ||
Môi trường làm việc | Nhân sự ổn định | Môi trường làm việc đáp ứng phần lớn nhu cầu CB-CNV | + Tỷ lệ biến động nhân sự: Bộ phận gián tiếp <8% Bộ phận trực tiếp: <10% + Mức độ hài lòng về môi trường làm việc từ khá trở lên đạt từ 70% |
|
Chính sách động viên, khen thưởng kỹ luật | Áp dụng hiệu quả chính sách động viên khen thưởng và kỹ luật | >=85% CB-CNV hài lòng | ||
Đẩu mạnh xây dựng văn hóa doanh nghiệp | Hoàn thiện bộ tiêu chuẩn văn hóa ........... | Quý I/...... | ||
Truyền thông nội bộ | 100% CBNV hiểu về các đặc điểm văn hóa Công ty. | |||
Truyền thông bên ngoài | 50% Khách hàng chủ chốt được chia sẽ và hiểu về văn hóa ........... |
Tin tức khác
-
Danh mục mã ngành nghề trong hệ thống ngành nghề kinh tế Việt Nam
05/04/2017 -
Tổng hợp 12 loại hợp đồng bắt buộc theo mẫu
10/04/2017 -
Mẫu tờ khai đăng ký bản quyền tác giả mới nhất
17/01/2018 -
Mẫu Hợp Đồng Bảo Lãnh chuẩn do nhà nước quy định
12/12/2018 -
Mẫu hợp đồng cho thuê đất cập nhật đầu năm 2023
12/12/2018 -
Mẫu Hợp Đồng mua bán Hàng Hóa cập nhật năm 2023
12/12/2018
Liên hệ với chúng tôi
Điền thông tin của bạn vào đây
lý do bạn nên chọn trí minh
-
Luật sư/Chuyên viên cao cấp sẽ là người trực tiếp tư vấn, trao đổi, xử lý công việc và giám sát chất lượng thực hiện cho quý Khách hàng.
-
Mọi chi phí triển khai công việc luôn được thông báo, thỏa thuận rõ ràng, hợp lý và minh bạch, không phát sinh thêm chi phí.
-
Luật Trí Minh luôn bám sát công việc, cập nhật quý Khách hàng thường xuyên và kịp thời
-
Các tài liệu, giấy tờ, kết quả luôn được giao nhận tận nơi trong các quận nội thành Hà Nội/Tp. HCM
-
Khách hàng luôn được lắng nghe, thấu hiểu, được tham vấn đưa ra quyết định tối ưu nhất và hài lòng nhất
-
Luật Trí Minh có thể cung cấp tư vấn trực tiếp bằng các ngoại ngữ quốc tế